Nội dung text (MỚI) 2.1.HS. 350 CÂU TRẮC NGHIỆM CARBOHYDRATE.docx
2 CHƯƠNG CARBOHYDRATE 2 Câu 1. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là A. (CH 2 ) n O m . B. C n (H 2 O) m . C. (CH 2 O) n . D. C n (H 2 O) n . Câu 2. Chất thuộc loại disaccharide là A. glucose. B. saccharose. C. cellulose. D. fructose. Câu 3. Tinh bột và cellulose thuộc loại A. monosaccharide. B. lipid. C. disaccharide. D. polysaccharide Câu 4. Nguyên tắc phân loại carbohydrate là dựa vào A. phản ứng thuỷ phân. B. tính khử. C. tính oxi hoá. D. nguồn gốc hình thành. Câu 5. Saccharose và fructose đều thuộc loại A. monosaccharide. B. disaccharide. C. polysaccharide. D. carbohydrate. Câu 6. Tinh bột và cellulose đều không thuộc loại A. monosaccharide. B. glucide. C. polysaccharide. D. carbohydrate. Câu 7. Glucose thuộc loại A. disaccharide. B. polysaccharide. C. monosaccharide. D. polymer. Câu 8. Chất nào sau đây là đồng phân của glucose? A. Tinh bột. B. Fructose. C. Cellulose. D. Saccharose. Câu 9. Glucose không thuộc loại A. hợp chất tạp chức. B. carbohydrate. C. monosaccharide. D. disaccharide. Câu 10. Chất thuộc loại carbohydrate là A. polyethylene. B. glycerol. C. alanine. D. cellulose. Câu 11. Carbohydrate là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là C n (H 2 O) m . Chất nào sau đây thuộc loại carbohydrate? A. Triolein. B. Glycerol. C. Maltose. D. Lysine. Câu 12. Carbohydrate nào sau đây thuộc loại polysaccharide? A. Saccharose. B. Cellulose. C. Fructose. D. Glucose.
3 Câu 13. Carbohydrate nào sau đây thuộc loại polysaccharide ? A. Glucose. B. Glycogen. C. Lactose. D. Ribose. Câu 14. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccharide? A. Glucose. B. Tinh bột. C. Saccharose. D. Glycine. Câu 15. Chất nào sau đây thuộc loại disaccharide ? A. Cellulose. B. Saccharose. C. Glucose. D. Fructose. Câu 16. Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Methyl acetate và propionic acid. B. Tinh bột và cellulose. C. Fructose và glucose. D. Methyl formate và acetic acid. Câu 17. Chất nào sau đây không thuộc loại disaccharide? A. maltose. B. galactose. C. lactose. D. sucrose. Câu 18. Xét công thức cấu tạo mạch hở cùa hai carbohydrate sau: CH 2 OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CH=O; CH 2 OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH 2 OH. Hai carbohydrate trên không chứa loại nhóm chức nào? A. alcohol B. carboxylic acid. C. aldehyde. D. ketone. Câu 19. Công thức phân tử của một số carbohydrate là C 6 H 12 O 6 , C 12 H 22 O 11 và (C 6 H 10 O 5 ) n . Viết lại các công thức này dưới dạng C n (H 2 O) m thì carbohydrate nào có giá trị n = m? A. C 6 H 12 O 6 . B. C 12 H 22 O 11 . C. (C 6 H 10 O 5 ) n . D. C 6 H 12 O 6 và (C 6 H 10 O 5 ) n . Câu 20. (SKG Hóa học 12 - CTST). Cho 6 carbohydrate sau: glucose, fructose, maltose, saccharose, tinh bột và cellulose. Có bao nhiêu carbohydrate đã cho thuộc nhóm polysaccharide ? A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4. Câu 21. Một bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là A. Glucose. B. Cellulose. C. Saccharose. D. Fructose. Câu 22. Loại đường nào sau đây có nhiều trong các loại nước tăng lực? A. fructose. B. cellulose. C. glucose. D. saccharose. Câu 23. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong quả nho chín là A. Glucose. B. Fructose. C. Saccharose. D. Tinh bột. Câu 24. Hợp chất nào sau đây chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong ? A. glucose. B. fructose. C. cellulose. D. saccharose. Câu 25. Trong máu người trưởng thành, khỏe mạnh và lúc đói có một lượng nhỏ glucose với nồng độ khoảng bao nhiêu? A. 4,4 – 7,2 mmol/L. B. 4,2 – 7,2 mmol/L. C. 4,4 – 7,4 mmol/L. D. 4,5 – 7,4 mmol/L. Câu 26. Trong dung dịch nước, glucose chủ yếu tồn tại dưới dạng
4 A. mạch hở. B. vòng 4 cạnh. C. vòng 5 cạnh. D. vòng 6 cạnh. Câu 27. Để chứng minh trong phân tử glucose có nhiều nhóm hydroxyl, người ta cho dung dịch glucose phản ứng với A. Cu(OH) 2 trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. C. NaOH. D. AgNO 3 /NH 3 , đun nóng. Câu 28. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là : A. fructose. B. glucose. C. maltose. D. saccharose. Câu 29. Công thức nào sau đây là của fructose ở dạng mạch hở? A. CH 2 OH–(CHOH) 4 –CHO. B. CH 2 OH–(CHOH) 3 –COCH 2 OH. C. CH 2 OH–CO–CHOH–CO–CHOH–CHOH. D. CH 2 OH–(CHOH) 2 –CO–CHOH–CH 2 OH. Câu 30. Fructose không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây? A. H 2 (xúc tác Ni, t°). B. Cu(OH) 2 . C. Dung dịch AgNO 3 /NH 3 , t°. D. Dung dịch Br 2 . Câu 31. Carbohydrate nào dưới đây làm mất màu nước bromine? A. Cellulose. B. Fructose. C. Glucose. D. Saccharose. Câu 32. Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong dung dịch sulfuric acid loãng, đun nóng? A. Saccharose. B. Glucose. C. Cellulose. D. Ethyl acetate. Câu 33. Công thức cấu tạo dạng mạch vòng β - glucose là A. B. C. D. Câu 34. Trong công thức cấu tạo dạng mạch vòng α - glucose như sau: α - glucose Nhóm –OH hemiacetal là –OH gắn ở carbon số mấy? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.