Nội dung text Đề số 33.docx
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……….. ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,5 điểm) Cho parabol (P): 22yx . a. Vẽ đồ thị (P) trên hệ trục tọa độ. b. Tìm tọa độ những điểm M thuộc (P) có tung độ bằng 2. Bài 2. (1,0 điểm) Cho phương trình: 231220xx-+= a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt. b) Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức A= 12 2111 xx xx- -- . Bài 3. (1,0 điểm) Với sự phát triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, người ta tạo ra nhiều mẫu xe lăn đẹp và tiện dụng cho người khuyết tật. Công ty A đã sản xuất ra những chiếc xe lăn cho người khuyết tật với số vốn ban đầu là 500 triệu đồng. Chi phí sản xuất ra một chiếc xe lăn là 2 500 000 đồng. Giá bán ra mỗi chiếc là 3 000 000 đồng. a) Viết hàm số biểu diễn tổng số tiền đã đầu tư đến khi sản xuất ra được x chiếc xe lăn (gồm vốn ban đầu và chi phí sản xuất) và hàm số biểu diễn số tiền thu được khi bán ra x chiếc xe lăn. b) Hỏi cần phải bán bao nhiêu chiếc xe mới có thể thu hồi được vốn sản xuất ban đầu? Bài 4. (1,0 điểm) Một vật thể gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón. Các kích thước cho trên hình vẽ dưới đây. Hãy tính: a) Thể tích của vật thể ấy. (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) b) Diện tích mặt ngoài của dụng cụ không tính nắp đậy. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Biết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là 2xqSRhp= ( R là bán kính đáy, h là chiều cao), công thức tính diện tích xung quanh của hình nón là xqSRlp= ( R là bán kính đáy, l là độ dài đường sinh). Bài 5. (1,0 điểm) Trong tháng 11, hai cửa hàng của một thương hiệu thời trang bán được 1100 sản phẩm. Sang tháng 12, cửa hàng thứ nhất bán vượt mức 15%, cửa hàng thứ hai bán vượt mức 20% so với tháng 11, do đó tháng 12 hai cửa hàng bán bán được 1295 sản phẩm. Hỏi trong tháng 12 mỗi cửa hàng bán được bao nhiêu sản phẩm? Bài 6. (1,0 điểm) Biểu đồ cột ghép bên dưới biểu diễn số lượng học sinh tham gia giải thi đấu thể thao của một trường trung học cơ sở. Chọn ngẫu nhiên một học sinh tham gia thi đấu thể thao của trường đó. Tính xác suất của mỗi biến cố sau: A : ‘‘Học sinh được chọn là nam’’ ; B : ‘‘Học sinh được chọn thuộc khối 6’’ ; C : ‘‘Học sinh được chọn là nữ và không thuộc khối 9’’. Bài 7. (3,0 điểm) Cho ()O và A là điểm nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB ; AC với đường tròn ( B , C là tiếp điểm).
a) Chứng minh: OABC^ . b) Vẽ đường kính CD , chứng minh : //BDAO . c) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết 2;4OBcmOAcm== . -------------------------------------- Hết --------------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……….. Hướng dẫn giải KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2025 – 2026 MÔN: TOÁN Bài 1. (1,5 điểm) a) Lập bảng giá trị của (P) 0,25đ Bảng giá trị: x –2 –1 0 1 2 y = 2x 2 8 2 0 2 8 Vẽ (P) 0,25đ Đồ thị của hàm số được vẽ như hình sau b) Điểm M thuộc (P) có tung độ bằng 2 nên tọa độ của M thỏa mãn: =222x khi =21x 0,25đ Khi đó 1x= hoặc 1x=- Với =1x thì 2y= 0,25đ Với =-1x thì =2y 0,25đ Vậy tọa độ những điểm M thuộc (P) có tung độ bằng 2 là (1;2) và ()-1;2 0,25đ Bài 2. (1,0 điểm) a) Ta có phương trình 231220xx-+= ()2124.3.21200D=--=> 0,25đ Vậy phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Áp dụng định lý Viete ta có 12 12 4 3 b xx a+=-== 12 2 . 3 c xx a== 0,25đ