PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PHẦN I .CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - LIÊN KẾT GENE - GV.docx


A. (1) – tập hợp; (2) – sự phát triển. B. (1) – phân ly; (2) – sự ổn định. C. (1) – tập hợp; (2) – sự ổn định. D. (1) – trao đổi; (2) – sự sinh trưởng. Câu 11. Trong chọn giống, các nhà khoa học có thể dùng các phương pháp khác nhau như gây đột biến ……….(1)……… để đưa các gene có lợi vào cùng một NST nhằm tạo ra các giống mới có nhiều đặc điểm ……(2)……Từ/ Cụm từ còn trống là A. (1) – đảo đoạn NST; (2) – mong muốn. B. (1) – chuyển đoạn NST; (2) – tương thích ổn định. C. (1) – nhân đoạn NST; (2) – mong muốn. D. (1) – chuyển đoạn NST; (2) – mong muốn. Câu 12. Các tính trạng do các gene trên cùng một nhiễm sắc thể lại di truyền liên kết với nhau do trên một nhiễm sắc thể có …….(1)…….. gene cùng tồn tại. Các gene này phân ly cùng nhau trong quá trình ……….(2)………. tạo giao tử. Từ/ Cụm từ còn trống là A. (1) – nhiều; (2) – nguyên phân. B. (1) – hai; (2) – giảm phân. C. (1) – hai; (2) – nguyên phân. D. (1) – nhiều; (2) – giảm phân. Câu 13. Tập hợp các gene liên kết thuộc mỗi cặp nhiễm sắc thể tương đồng tạo thành một ………….. Số ……………. tương đương với số nhiễm sắc thể khác nhau trong một bộ nhiễm sắc thể. Từ/ Cụm từ còn trống là A. nhóm không liên kết. B. nhóm nhiễm sắc thể. C. nhóm liên kết. D. nhóm gene. Câu 14. Một sinh vật có bộ nhiễm sắc thể của ngô là 2n = 20 tương ứng với số nhóm liên kết là A. 10. B. 9. C. 20. D. 1. Câu 15.Ở thí nghiệm của Morgan, khi cho F 1 lai phân tích tạo nên thế hệ F a sẽ có hai giả thuyết được đưa ra: + …………(1)……….: Các gene nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau nên phân ly không cùng nhau + ………….(2)………: Các gene nằm trên cùng một nghiễm sắc thể nên phân ly cùng nhau Từ/ Cụm từ còn trống là A. (1) – Phân ly độc lập; (2) – Phân ly không hoàn toàn. B. (1) – Phân ly đồng thời; (2) – Phân ly độc lập. C. (1) – Phân ly hoàn toàn; (2) – Phân ly không hoàn toàn. D. (1) – Phân ly độc lập; (2) – Phân ly đồng thời. Câu 16. Trong giả thuyết phân ly đồng thời và phân ly độc lập, tỷ lệ số giao tử theo giả thuyết phân ly độc lập so với số giao tử theo giả thuyết phân ly đồng thời là A. 1. B. ½. C. 2. D. 4. Hướng dẫn giải Trong phân ly đồng thời chỉ tạo ra 2 loại giao tử Trong phân ly độc lập tạo 4 loại giao tử Tỷ lệ là 2. Câu 17. Xét một cá thể có kiểu gene . Xét một tế bào sinh tinh của cá thể này có thể cho được tối thiểu số loại giao tử là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Hướng dẫn giải Ở cá thể này có thể thu được tối thiểu 2 loại giao tử . Câu 18. Ở một loài vật, xét một cá thể có kiểu gene . Xét 1000 tế bào sinh trứng của cá thể này có thể cho được tối đa số loại giao tử là bao nhiêu, biết không xảy ra hoán vị gene? A. 4. B. 8. C. 1. D. 6. Hướng dẫn giải Số loại giao tử tối đa là 2 x 2 x1 x1 x2 = 8 loại
Câu 19. Xét một cơ thể có kiểu gene. Số loại giao tử có thể tạo ra trong trường hợp không xảy ra hoán vị gene là A.9. B. 4. C. 8. D. 16. Hướng dẫn giải Số loại giao tử có thể tạo ra khi không có hoán vị là 4 do BV/bv có 2 loại và DE/de có 2 loại. Câu 20. Xét một cơ thể có kiểu gene. Cho cá thể trên tự thụ phấn thu được đời con, số loại kiểu gene dị hợp có thể thu được ở đời con là A.4. B. 6. C. 3. D. 5. Hướng dẫn giải Khi tự thụ, AB/ab tự thụ sẽ tạo ra 3 kiểu gene, Mn/mN tự thụ cũng sẽ tạo ra 3 kiểu gene Vậy ở đời con sẽ thu được 9 kiểu gene Số kiểu gene đồng hợp là 2 x 2= 4 Vậy số kiểu gene dị hợp = 9 – 4=5 Câu 21. Xét một cơ thể có kiểu gene . Số kiểu hình có thể tạo ra khi cho cá thể trên tự thụ phấn là bao nhiêu (biết rằng không xảy ra hoán vị gene và các gene trội không hoàn toàn) ? A. 27 B. 18 C. 8 D. 16 Hướng dẫn giải Khi trội không hoàn toàn, AB/ab tạo ra 3 kiểu hình, DE/de tạo ra 3 kiểu hình,Mn/mn tạo ra 3 kiểu hình Vậy có thể có 27 loại kiểu hình được tạo ra. Câu 22. Ở ruồi giấm, xét thân xám trội hoàn toàn so với thân đen, cánh dài trội hoàn trội hoàn toàn so với thân đen. Trong các phép lai sau, phép lai nào cho đời con giống nhau ở quy luật liên kết gene và phân ly độc lập? A. Ruồi thân xám, cánh dài dị hợp  Ruồi thân đen, cánh cụt. B. Ruồi thân xám, cánh cụt dị hợp  Ruồi thân đen, cánh dài dị hợp. C. Ruồi thân xám, cánh dài dị hợp 2 cặp  Ruồi thân xám, cánh dài đồng hợp. D. Ruồi thân xám, cánh dài dị hợp 2 cặp  Ruồi thân đen, cánh dài dị hợp. Hướng dẫn giải B đúng vì Ab/ab x aB/ab thu được 4 loại kiểu gene và 4 loại kiểu hình Aabb x aaBb cũng thu được 4 loại kiểu gene và 4 loại kiểu hình Câu 23. Liên kết gene dễ dàng ………….(1)…….. kết quả lai tạo và tạo ra sản phẩm …….(2)……., đáp ứng nhu cầu thị trường. Một số sản phẩm của liên kết gene: + Trong chăn nuôi: Giống lợn Ỉ, Giống bò sữa Hà Lan + Trong trồng trọt: Giống lúa IR8, Giống cam Xoan Từ/ Cụm từ còn trống là A. (1) – Tạo ra; (2) – Đồng nhất. B. (1) – Dự đoán; (2) – Tương tự. C. (1) – Phát triển; (2) – Đa dạng. D. (1) – Dự đoán; (2) – Đồng nhất. Câu 24. Ở ruồi giấm, cho biết B: thân xám trội hoàn toàn so với thân đen, V cánh dài trội hoàn toàn so với v cánh ngắn. Hai gene cùng nằm trên một NST. Tiến hành lai giữa hai con ruồi giấm (P) thu được F 1 , phép lai nào ở (P) cho đời con có 2 loại kiểu hình? A. (P): BVbv bvbv♂♀ . B. (P): BVBV bvBV♂♀ . C. (P): BVbv BVbv♂♀ . D. (P): bvbv bvbv♂♀ . Câu 25. Ở ruồi giấm, cho biết B: thân xám trội hoàn toàn so với thân đen, V cánh dài trội hoàn toàn so với v cánh ngắn. Hai gene cùng nằm trên một NST. Tiến hành lai giữa hai con ruồi giấm (P) thu được F 1 , Phép lai nào ở (P) cho đời con có số kiểu gene bằng số kiểu hình?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.