Nội dung text Chuyên đề 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN.doc
Khi đó 1 , 2AHAMAMBC hay 2.BCAM Ta có cot,cot.CHBH CB AHAH Do đó 22 cotcot2CHBHBCAMAH CB AHAHAHAHAH (Dấu “=” xảy ra khi AMAHABC vuông cân tại A). Suy ra tanBtanC2 ( Dấu “=” xảy ra khi ABC vuông cân tại A). Nhận xét: Cách giải như trên là dựa vào quan hệ giữa tang và côtang của hai góc phụ nhau. Nếu dựa vào bất đảng thức Cô-si ta có lời giải rất đơn giản: tantan2.2ACABACAB BC ABACABAC (dấu “=” xảy ra khi ACAB ABAC 22 ABACABACABC vuông cân tại A) Ví dụ 4. Chứng minh định lí sin: Trong một tam giác nhọn, độ dài các cạnh tỉ lệ với sin của các góc đối diện: . sinsinsinabc ABC Giải * Tìm cách giải: Để có sinA (hoặc sinB, sinC) thì phải xét tam giác vuông với A là một góc nhọn. Do đó phải vẽ thêm đường cao. * Trình bày lời giải: Vẽ đường cao CH. Xét ∆ACH vuông tại H ta có: sinCH A AC (1) Xét ∆BCH vuông tại H ta có: sinCH B BC (2) Từ (1) và (2) suy ra sin : sinACHCHBCa BACBCACb Do đó . sinsinab AB Chứng minh tương tự ta được . sinsinbc BC Vậy . sinsinsinabc ABC Lưu ý: Nếu ABC có 90oC thì ta vẫn có: sinsinBab A Ví dụ 5. Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao BD và CE. Biết diện tích tam giác ADE bằng 3 4 diện tích tam giác ABC. Tính số đo góc A. Giải (g.g).ABDACE∽ Suy ra .ABAD ACAE Do đó .ADAE ABAC ΔΔADE vaø ABC co ù: A chung:ADAE ABAC Vậy (..).ADEABCcgc∽ Suy ra 2 . ADE ABC SAD SAB Do đó 233cosAcosAcos30 42o
Vậy 30oA Nhận xét: Phương pháp giải ví dụ này là dựa vào tam giác đồng dạng. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng. Tỉ số đồng dạng này chính là cosA, do đó có thể tính được góc A. Ví dụ 6. Tìm góc x, biết rằng: a) tan3;xcotx b) sincos2.xx Giải a) tan3cotxx . Suy ra 3 tan tanx x (vì 1 cot tanx x ). Do đó 2tan3tan3tan60.oxx Vậy 60.ox b) sincos2xx . Bình phương hai vế ta được: 22sin2sincoscos2xxxx 2sincos12xx (vì 22sincos1xx ) 22 2sincos112sincos0sin2sincoscosxxxxxxxx 2sincos0xx . Do đó sincosxx sinsin90oxx (vì cossin90oxx ) Dẫn tới 9029045.oooxxxx Nhận xét: Phương pháp chung để giải ví dụ này là tìm cách đưa phương trình có hai tỉ số lượng giác về dạng còn một tỉ số lượng giác bằng cách vận dụng quan hệ giữa các tỉ số lượng giác đó. C. Bài tập vận dụng Vận dụng định nghĩa sin và côsin 2.1. Cho tam giác ABC vuông tại ,3, 4AABAC . Trên cạnh AC lấy điểm M. Tìm giá trị nhỏ nhất của sin AMB. 2.2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AB lấy điểm M. Vẽ MNBC . Chứng minh rằng sin .AN C CM 2.3. Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ các đường cao BD và CE. Tính số đo của góc A để diện tích tam giác ADE bằng diện tích tứ giác BCDE. 2.4. Cho tam giác ,α0α90ooABCA . Vẽ các đường cao BD và CE. a) Chứng minh rằng cosαDEBC ; b) Gọi M là trung điểm của BC. Tính giá trị của α để tam giác MDE là tam giác đều. 2.5. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 1. Vẽ ba đường cao AD, BE, CF. a) Chứng minh rằng 222 ; AEFBFDCDFSSScosAcosBcosC b) Tính diện tích tam giác DEF biết 60, 45ooAB (lấy kết quả với ba chữ số thập phân). 2.6. Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, trên cạnh CD lấy điểm F sao cho 1 4BECF cạnh hình vuông. Tính cos.EAF 2.7. Cho tam giác ,,,ABCABcBCaCAb . Các đường trung tuyến 'AA đường cao 'BB và đường phân giác 'CC đồng quy tại O. Chứng minh rằng cos b C ab . 2.8. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng 1 sinsin.sin. 2228ABC 2.9. Cho tam giác ABC, đường cao AH (H nằm giữa B và C). Vẽ đường trung tuyến AM. Biết 6,4,9AHcmHBcmHCcm . Tính các tỉ số lượng giác của góc HAM. Vận dụng định nghĩa tang và côtang