Nội dung text Đề số 10_KT Cuối kì 1_Lời giải_100% Tự động.pdf
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 10 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM) Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x y3 1? A. 4;1. B. 2;0. C. 1;2. D. 2; 1- . Lời giải Chọn A Xét x = 4 và y x TM = Þ = + = 1 3.1 1 4 Do đó cặp số 4;1 là nghiệm của phương trình Câu 2: Hệ phương trình 2 3 1 3 4 7 x y x y ì + = - í î có nghiệm là A. 2 ;1 3 æ ö ç ÷ è ø. B. 1;1. C. -1;1 . D. 1; 1- . Lời giải Chọn D 2 3 1 3 4 7 x y x y ì + = - í î 6 9 3 6 8 14 x y x y ì + = - í î 17 17 2 3 1 y x y ì = - í î + = - 1 2 3. 1 1 y x ìï = - í ï + - = - î 1 1 y x ì = - í î = Vậy hệ đã cho có nghiệm là 1; 1- . Câu 3: Phương trình 2 x x - + - = 3 2 3 0 có nghiệm là A. x x = = 3; 1. B. x x = - = 3; 1. C. x x = = - 3; 1. D. x x = - = - 3; 1.
Ta có 2 25 = 5 = 5 = 5 2 16 4 4 4 81 9 9 9 æ ö = ç ÷ = = è ø , 2 169 = 13 = 13 =13 Nên 2 9 16 2 9 4 25 169 .5 . 13 5 2 81 5 2 9 - + = - + = 2-2+13=13 Câu 8: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó co MNP t bằng: A. MN NP . B. MP NP . C. MN MP . D. MP MN . Lời giải Chọn C t MN co MNP MP = Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH có AB cm BH dm = = 13 , 0, 5 . Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) A. sin 0, 35 C » . B. sin 0,37 C » . C. sin 0, 39 C » . D. sin 0, 38 C » . Lời giải Chọn D Xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có: 2 2 2 . 33,8 5 AB 13 AB BH BC BC BH = => = = = . Khi đó: 13 n 0, 38 33, 8 AB si C BC = = » . Câu 10: Cho hai đường tròn O R; và O r ¢; với R r > tiếp xúc trong và OO d ’ = . Chọn P M N 5 13 B H A C
khẳng định đúng. A. d R r = - . B. d R r > - . C. d R r = + . D. d R r < + . Lời giải Chọn A Vì hai đường tròn O R; và O r ¢; tiếp xúc trong thì OO R r ¢ = - . Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn? A. Đường tròn không có trục đối xứng. B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính. C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau. D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính. Lời giải Chọn D Câu 12: Độ dài cung tròn 0 60 của một đường tròn có bán kính 5cm bằng A. 10pcm . B. 5 3 cm p . C. 5 6 cm p . D. 25 6 cm p . Lời giải Chọn B Độ dài cung tròn 0 60 của một đường tròn có bán kính 5cm bằng: . . 60. .5 5 . 180 180 3 n R l cm p p p = = = PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM) Câu 13: Cho biểu thức 1 3 5 4 và . 3 1 1 1 x x A B x x x x - + = = - + - + - - a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A và B. b) Tính giá trị của biểu thức A khi 1 9 x = c) Chứng minh rằng 6 . 1 x B x + = - d) Đặt P AB = Tìm x Z để P có giá trị lớn nhất Lời giải a) Với mọi x 3 0, ta có: