PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 1 - PHẦN TOÁN HỌC VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU (GV).docx

ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ nhất: TOÁN HỌC VÀ XỬ LÍ SỐ LIỆU H S A Phần thi thứ nhất: TOÁN HỌC VÀ XỬ LÍ SỐ LIỆU 1.534 1 2. B 3. 609 4. -171 5. D 6. A 7. 4 8. C 9. 32 10. A 11. D 12. A 13. D 14. D 15. D 16. C 17. 5 18. D 19. A 20. 20 21. C 22.72,1 1 23. B 24. A 25. B 26. A 27. 17 28. B 29. 5 30. 5 31. D 32. A 33. C 34. D 35. A 36. D 37. 135 38.133/4 0 39. A 40. B 41. D 42. 9,5 43. A 44. B 45. C 46. C 47. D 48. C 49. C 50. C

Đặt       fxmxmxm2221 (1) Với m0 (luôn đúng) Với m0 thì (1) là phương trình bậc hai Để 0,fxx thì m mm m mmmm m        2 0 00 1 00(21)0 0 Vậy .m0 Kết hợp ;;;...mm10101090 có 11 giá trị. Đáp án cần chọn là B Câu 3 (TH) Năm 2020, số dân của một thành phố trực thuộc tỉnh là khoảng 500 nghìn người. Người ta ước tính rằng số dân của thành phố đó sẽ tăng trưởng với tốc độ khoảng 2% mỗi năm. Khi đó số dân nP (nghìn người) của thành phố đó sau n năm, kể từ năm 2020, được tính bằng công thức nnP.50010,02 Hỏi nếu tăng trưởng theo quy luật như vậy thì vào năm 2030, số dân của thành phố đó là khoảng bao nhiêu nghìn người? Đáp án: _______ Lời giải Ở đây ta có: .n2030202010 Vậy số dân của thành phố đó vào năm 2030 sẽ là: P10 10500(1,02)609  (nghìn người) Câu 4 (TH) Thêm 5 số xen giữa hai số 25 và 1 ta được một cấp số cộng có 7 số hạng. Số hạng thứ 50 là Đáp án: _______ Lời giải Ta có: d 125 4. 6
Do đó: uud 5014925494171. Câu 5 (TH) Tại một công ty sản xuất đồ chơi A, công ty phải chi 50000 USD để thiết lập dây chuyền sản xuất ban đầu. Sau đó, cứ sản xuất được một sản phẩm đồ chơi A, công ty phải trả 5 USD cho nguyên liệu thô và nhân công. Gọi xx   1    là số đồ chơi A mà công ty đã sản xuất và Tx   (đơn vị USD) là tổng số tiền bao gồm cả chi phí ban đầu mà công ty phải chi trả khi sản xuất �� đồ chơi A. Người ta xác định chi phí trung bình cho mỗi sản phẩm đồ chơi A là Tx Mx x      . Khi x  đủ lớn x      thì chi phí trung bình (USD) cho mỗi sản phẩm đồ chơi A gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 50000. B. 50005. C. 10. D. 5. Lời giải Gọi Tx (đơn vị USD) là tổng số tiền bao gồm cả chi phí ban đầu mà công ty phải chi trả khi sản xuất �� đồ chơi A thì .Txx()500005 Ta có :  xx Tx xx     50000 limlim55. Đáp án cần chọn là: D Câu 6 (TH) Cho hàm số fxxx23     sin. Khi đó f       2 bằng A.   . B. 2 . C. 3 . D. 3 . Lời giải Ta có: fxxxfxxxx232()sin()23sincos f    230. 22 Đáp án cần chọn là: A Câu 7 (TH)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.