Nội dung text CHỈ ĐỀ - ĐỀ SỐ 36 - 40 TUYỂN SINH 10 MỚI - CĐGVTOÁNVN.docx
ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – CT MỚI TRẮC NGHIỆM + TỰ LUẬN 2 2 2/2 ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 – THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm gồm 12 câu, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Trong các biểu thức sau đâu là phương trình bậc nhất 1 ẩn A. . B. . C. . D. . Câu 2. Hệ phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 3. Căn bậc hai số học của là A. ; . B. . C. . D. . Câu 4. Biểu thức (với ) bằng A. . B. . C. . D. và . Câu 5. Đường thẳng nào dưới đây song song với đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Đường thẳng đi qua điểm nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho vuông tại , , . Số đo của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho vuông tại , đường cao , . Độ dài cạnh bằng A. . B. . C. . D. . Câu 9. Hộp sữa có dạng hình trụ với đường kính đáy là , chiều cao của hộp sữa là . Thể tích của hộp sữa bằng A. . B. . C. . D. . Câu 10. Điểm kiểm tra đầu vào môn toán của lớp 9A năm học 2023-2024 được thống kê trong bảng sau: 7 3 5 2 4 8 5 4 8 7 9 8 5 4 8 6 9 6 10 9 3 5 6 6 5 7 5 6 3 7 9 7 8 4 5 7
ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – CT MỚI TRẮC NGHIỆM + TỰ LUẬN 2 2 2/2 Tần số ghép nhóm [2;4] là: A. B. C. D. Câu 11. Cho 2 túi I và II mỗi túi chứa 3 tấm thẻ được đánh số 2; 3; 4. Rút ngẫu nhiên từ mỗi túi ra 1 tấm thẻ và ghép thành số có hai chữ số với chữ số trên tấm thẻ rút từ túi I là chữ số hàng chục. Tính xác suất của biến cố “ Số tạo thành là số chia hết cho 3” A. B. C. D. Câu 12. Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để “ Tổng số chấm trên 2 con xúc xắc lớn hơn hoặc bằng 10” là: A. B. C. D. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu 13: ( 1,0 điểm ) Giải hệ phương trình: Câu 14: ( 1,0 điểm) Rút gọn biểu thức : Câu 15: (1,5 điểm) Cho phương trình bậc hai: (1) (m là tham số) 1. Giải phương trình (1) với 2. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: Câu 16: (1,0 điểm) Một chiếc kem ốc quế gồm 2 phần: Phần phía dưới dạng hình nón có chiều cao gấp đôi bán kính đáy, phần trên là nửa hình cầu có đường kính bằng đường kính đáy của nửa hình nón phía dưới. Thể tích phần kem phía trên bằng . Tính thể tích của cả chiếc kem? Câu 17: (2,0 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm C nằm ngoài đường tròn . Từ C kẻ các tiếp tuyến đến đường tròn ( A, B là các tiếp điểm). Một đường thẳng qua C cắt
ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – CT MỚI TRẮC NGHIỆM + TỰ LUẬN 2 2 2/2 tại hai điểm phân biệt M, N ( M nằm giữa C và N ). Đường thẳng AB cắt MN tại K. Gọi I là trung điểm của đoạn MN. 1. Chứng minh rằng tứ giác AOBC nội tiếp trong một đường tròn. 2. Chứng minh rằng . 3. Tiếp tuyến tại M của cắt và lần lượt tại E và F. Đường thẳng vuông góc với CO tại O cắt các tia và lần lượt tại P và Q. Xác định vị trí của điểm M sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 18:(0,5 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z + xy + yz + xz = 6. Chứng minh rằng: ---------------------- Hết ---------------------
ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TOÁN – CT MỚI TRẮC NGHIỆM + TỰ LUẬN 2 2 2/2 ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 – THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 2 điểm): Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. 4220xx . B. 330x . C. 230x . D. 2230xx . Câu 2: Điều kiện xác định của 10x là A. 10x . B. 10x . C. 10x . D. 10x . Câu 3: Giá trị của biểu thức 95 bằng A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 14 . Câu 4: Hệ số góc a của đường thẳng 23yx là A. 1 . 2a B. 3.a C. 1 . 3a D. 2.a Câu 5: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ là 2xqSrh . Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy 2r , chiều cao 3h là A. 12xqS (đvdt). B. 24xqS (đvdt). C. 6xqS (đvdt). D. 48xqS (đvdt). Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AHHBC . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 222 .AHBHCH . B. BH AH CH . C. 2 .AHBHCH . D. .AHBHCH . Câu 7: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là: A. B. C. D. 4 3 Câu 8. Thống kê thời gian của 78 chương trình quảng cáo trên Đài truyền hình tỉnh X có 38 chương trình quảng cáo từ 10 đến 17 giây. Xác suất thực nghiệm của biến cố trên là: A. B. C. D. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8 điểm) Câu 9. ( 1,5điểm) Cho biểu thức: 1. Rút gọn biểu thức 2. Tính giá trị của biết Câu 10. ( 1,0 điểm) Giải hệ phương trình: Câu 11 ( 1,5 điểm)