Nội dung text Unit 8.ILSMW6.2021.HS.doc
1 UNIT 8: THE WORLD AROUND US A. VOCABULARY (TỪ VỰNG) Lesson 1 No Words Transcription Meaning 1 campsite (n) /ˈkæmpsaɪt/ Khu cắm trại 2 canyon (n) /ˈkænjən/ Hẻm núi 3 cave (n) /keɪv/ Hang động 4 hiking (n) /ˈhaɪkɪŋ/ Chuyến đi bộ đường dài 5 kayaking (n) /ˈkaɪækɪŋ/ Trò chèo thuyền kayak 6 rafting (n) /ˈræftɪŋ/ Việc đi bè Lesson 2 No Words Transcription Meaning 7 battery (n) /ˈbætəri/ Pin 8 bottled water (n) /ˈbɑːtld ˈwɔːtər Nước đóng chai 9 flashlight (n) /ˈflæʃlaɪt/ Đèn pin 10 pillow (n) /ˈpɪləʊ/ Gối 11 sleeping bag (n) /ˈsliːpɪŋ bæɡ/ Túi ngủ 12 tent (n) /tent/ Lều 13 towel (n) /ˈtaʊəl/ Khăn Lesson 3 No Words Transcription Meaning 14 bay (n) /beɪ/ Vịnh 15 beach (n) /biːtʃ/ Bãi biển 16 forest (n) /ˈfɔːrɪst/ Khu rừng 17 highland (n) /ˈhaɪlənd/ Cao nguyên 17 island (n) /ˈaɪlənd/ Hòn đảo 18 mountain (n) /ˈmaʊntn/ Núi 19 waterfall (n) /ˈwɔːtərfɔːl/ Thác nước Further words No Words Transcription Meaning 20 sneakers (n) /ˈsniːkərz/ Giày chơi quần vợt 21 sunglasses (n) /ˈsʌnɡlæsɪz/ Kính râm 22 confirm (v) /kənˈfɜːrm/ Xác nhận 23 decide (v) /dɪˈsaɪd/ Quyết định 24 heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/ Di sản 25 information (n) /ˌɪnfərˈmeɪʃn/ Thông tin 26 snorkeling (n) /ˈsnɔːrklɪŋ/ Lặn có ống thở 27 sandcastle (n) /ˈsændkæsl/ Lâu đài cát 28 international (adj) /ˌɪntərˈnæʃnəl/ Thuộc về quốc tế 29 dangerous (adj) /ˈdeɪndʒərəs/ Nguy hiểm 30 description (n) /dɪˈskrɪpʃn/ Sự miêu tả
2 B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP) I. Modals: “should, shouldn’t; can, can’t” 1. Should & shouldn’t: “should” (nên) và “shouldn’t” (không nên) dùng để đưa ra lời khuyên Should là động từ khuyết thiếu, do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cần một động từ nguyên thể không “to” đi đằng sau. Thể Thể khẳng định / Thể phủ định Thể nghi vấn Chức năng Dùng để diễn tả lời khuyên, hay ý nghĩ điều gì là đúng, nên làm hoặc không nên làm. Dùng để hỏi ý kiến hay yêu cầu một lời khuyên. Cấu trúc S + should/ shouldn’t + V + (các thành phần khác). Should + S + V + (các thành phần khác)? Yes, S + should. No, S + shouldn’t. Ví dụ We should brush our teeth twice a day. (Chúng ta nên đánh răng hai lần một ngày.) We shouldn’t waste water. (Chúng ta không nên lãng phí nước.) Should we buy a new car? (Chúng ta có nên mua một chiếc ô tô mới không?) Yes, we should. (Có, chúng ta nên mua.) 2. Can & can’t: “can” (Có thể) và “can’t” (Không thể) là động từ khuyết thiếu, do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cần một động từ nguyên thể không “to” đi đằng sau. Thể Thể khẳng định/ Phủ định Thể nghi vấn Cấu trúc S + can/ can’t + V + (các thành phần khác). Can + S + V + (các thành phần khác)? Yes, S + can. No, S + can’t. Chức năng Diễn tả khả năng của một người có thể/ không thể làm được gì hoặc một sự việc có thể/ không thể xảy ra ở hiện tại. Dùng trong câu hỏi đề nghị, xin phép, yêu cầu. Ví dụ: - She can speak Spanish. (Cô ấy có thể nói tiếng Tây Ban Nha.) - It can rain. (Trời có thể mưa.) - Can I ask you a question? (Tôi có thể hỏi bạn 1 câu không?) - Can you swim? (Bạn có thể bơi không?) II. Conjunction: “so” Liên từ/ Từ nối là từ dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh đề hay câu với nhau. Trong đó: Liên từ đẳng lập Liên từ phụ thuộc Chức năng Dùng để nối các từ, cụm từ cùng một loại, hoặc các mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ...) Dùng để nối các nhóm từ, cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng khác nhau - mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong câu. Vị trí - Luôn luôn đứng giữa 2 từ hoặc 2 mệnh đề mà nó liên kết. - Nếu nối các mệnh đề độc lập thì luôn có dấu phẩy đứng trước liên từ. - Thường đứng đầu mệnh đề phụ thuộc. - Mệnh đề phụ thuộc có thể đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề chính nhưng phải luôn được bắt đầu bằng liên từ phụ thuộc. Các liên từ Chỉ sự thêm vào: and (và)... Diễn tả nguyên nhân, lý do: because (bởi vì)... Chỉ sự tương phản, đối lập: but (nhưng)... Chỉ hai hành động trái ngược nhau về mặt logic: although (mặc dù) Chỉ kết quả: so (vì vậy, cho nên)... Chỉ sự lựa chọn: or (hoặc)... Ví dụ - I’ll come and see you soon. - Last night we came late because it
3 (Tôi sẽ đến và gặp bạn sớm.) - His mother won’t be there, but his father might. (Mẹ anh ấy sẽ không ở đó nhưng bố anh ấy thì có thể.) - It is raining, so I can’t go camping. (Trời đang mưa nên tôi không thể đi cắm trại được.) - I had a cold so I didn’t go to school. - We are going kayaking so you need to bring a towel. - We need to bring a tent so we can sleep. - We need to bring bottled water so we don’t get thirsty. - We should bring a flashlight so we can see at night. rained heavily. (Tối qua chúng tôi đến trễ vì trời mưa to.) Although the car is old, it is still reliable. (Mặc dù chiếc ô tô đã cũ, nhưng nó vẫn đáng tin cậy.) C. EXERCISE (BÀI TẬP) ❶ PHONETICS I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. 1. A. sleeping B. island C. campsite D. staying 2. A. nearby B. battery C. pretty D. thirty 3. A. close B. canyon C. climbing D. cell phone 4. A. tent B. jacket C. best D. get 5. A. rafting B. camping C. plane D. kayaking 6. A. beach B. seafood C. beautiful D. weather 7. A. wonders B. comic books C. forests D. trips 8. A. pillows B. towels C. flashlights D. toys 9. A. sunglasses B. candies C. sandcastles D. caves 10. A. confirmed B. traveled C. stayed D. hiked II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group. 1. A. pillow B. towel C. forest D. confirm 2. A. weekend B. campsite C. flashlight D. highland 3. A. waterfall B. vacation C. kayaking D. canyon 4. A. dangerous B. natural C. beautiful D. delicious 5. A. Caribbean B. international C. geography D. Indonesian ❷ VOCABULARY I. Use the words in the box and write them for each picture. (Activities)
4 campsite cave hiking kayaking canyon rafting 1. _______________ 2. _______________ 3. _______________ 4. _______________ 5. _______________ 6. _______________ II. Write the suitable word for each picture. (Things) 1. _______________ 2. _______________ 3. _______________ 4. _______________ 5. _______________ 6. _______________ 7. _______________ 8. _______________ 9. _______________ III. Write the suitable word for each picture. (Places)