Nội dung text 52. THPT Triệu Sơn 3 - lần 1 (Thi thử Tốt Nghiệp THPT 2025 môn Sinh Học).docx
SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3 (ĐỀ CHÍNH THỨC) MÃ ĐỀ 121 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LẦN 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: SINH 12 Thời gian làm bài:50 phút; (Đề gồm có 28 câu;4 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Câu 1: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền ở người, trong đó có một trong hai bệnh do gene nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định, mỗi gene gồm có 2 allele và trội lặn hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có thể xác định được kiểu gene của bao nhiêu người trong phả hệ về cả 2 tính trạng được xét? A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 2: Ở ruồi giấm A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với a mắt trắng, gene thuộc vùng không tương đồng trên X. Phép lai nào sau đây cho cho đời con có cả mắt đỏ và mắt trắng? A. X A X A × X A Y. B. X a X a × X a Y. C. X A X a × X A Y. D. X A X A × X a Y. Câu 3: Khi xét về cấu tạo và cơ chế điều hòa hoạt động của gene theo mô hình Operon -Lac, kết luận nào sau đây là sai? A. Cấu tạo Operon Lac gồm vùng khởi động (P), vùng vận hành (O) và gene điều hòa (Lac I). B. Các gene cấu trúc Z, Y, A phiên mã 1 lần tạo thành 1phân tử mRNA. C. Gene điều hòa phiên mã, dịch mã tạo protein ức chế. D. Vùng vận hành là nơi tương tác với prôtêin ức chế. Câu 4: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá là A. Thường biến. B. Biến dị tổ hợp. C. Đột biến. D. Biến dị cá thể. Câu 5: Đối tượng nghiên cứu di truyền của Gregor Mendel là
(1) Đường cong [I] biểu thị tỉ lệ kiểu gene Aa qua các thế hệ. (2) Đường cong [a] và [b] biểu thị cho tần số allele qua các thế hệ. (3) Đây là quần thể tự phối. (4) F 1 , F 2 quần thể có tỉ lệ kiểu hình trội là 84%. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 12: Cho các dòng thuần chủng có kiểu gene như sau: (I): AAbb; (II): aaBB; (III): AABB; (IV): aabb. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây tạo ra đời con có ưu thế lai cao nhất? A. Dòng (II) × dòng (IV). B. Dòng (I) × dòng (II). C. Dòng (II) × dòng (III). D. Dòng (I) × dòng (III). Câu 13: Hình A và B mô tả quá trình diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây là sai? A. Độ đa dạng sinh học có xu hướng giảm dần trong quá trình biến đổi ở hình B. B. Hình B mô tả quá trình diễn thế sinh thái thứ sinh. C. Hình A mô tả quá trình diễn thế sinh thái nguyên sinh. D. Độ đa dạng sinh học có xu hướng tăng dần trong quá trình biến đổi ở hình A. Câu 14: Nhân tố nào sau đây là nhân tố hữu sinh? A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Sinh vật. Câu 15: Đột biến điểm là dạng đột biến gene liên quan đến bao nhiêu cặp nucleotide? A. Ba cặp nucleotide. B. Hai cặp nucleotide. C. Một cặp nucleotide. D. Bốn cặp nucleotide. Câu 16: Hình dưới mô tả ba kiểu phân bố cá thể của quần thể trong môi trường thuộc ba loài giả định trong diện tích như nhau là 10m 2 . Số lượng cá thể của kiểu phân bố thể hiện hiệu quả nhóm là bao nhiêu?