Nội dung text 17. CK 2 - HOA 10-Au.docx
1 TRƯỜNG THPT…………….. TỔ BỘ MÔN HÓA HỌC (Đề có 4 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn : HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:……………………………................…………. Số báo danh: ……………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong hợp chất thì tổng số oxy hoá của các nguyên tố bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng: N 2 (g) + O 2 (g) → 2NO (g) 0 r298H = + 179,20 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt và hấp thu 179,20 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng. C. toả nhiệt và giải phóng 179,20 kJ nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. Câu 3: Cho phản ứng tổng quát sau : aA+bB mM+ nN Cho biết tốc độ phản ứng chỉ nhận giá trị dương. Giải thích tại sao phải thêm dấu trừ trong biểu thức dưới đây khi tính tốc độ trung bình của phản ứng theo các chất tham gia phản ứng : ABMNCCCC1111 v= atbtmtnt A. Vì nồng độ của chất tham gia là A và B tăng dần theo thời gian mà v nhận giá trị dương. B. Vì nồng độ của chất tham gia là A và B giảm dần theo thời gian mà v nhận giá trị âm. C. Vì nồng độ của chất tham gia là A và B tăng dần theo thời gian mà v nhận giá trị âm. D. Vì nồng độ của chất tham gia là A và B giảm dần theo thời gian mà v nhận giá trị dương. Câu 4: Ở điều kiện thưởng, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng sâu nếu rơi vào da? A. F 2 . B. Cl 2 . C. I 2 . D. Br 2 . Câu 5: Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các ion F − , Cl − , Br − , I − trong dung dịch muối? A. NaOH. B. HCl. C. AgNO 3 . D. KNO 3 . Câu 6: Cho quá trình 52 N3eN , đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 7: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C hay 298 K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K. Câu 8: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, thành phần Zn như nhau) : Zn + dung dịch CuSO 4 1M (1) Zn + dung dịch CuSO 4 2M (2) Kết quả thu được là : A. 1 nhanh hơn 2. B. 2 nhanh hơn 1. C. như nhau. D. không xác định. Câu 9: Hít thở không khí có chứa khí nào sau đây vượt ngưỡng 30 μg/m 3 không khí (QCVN 06:2009/BTNMT) sẽ tiềm ẩn nguy cơ gây co thắt phế quản, khó thở? A. O 2 B. Cl 2 C. N 2 D. O 3 Câu 10: Số oxi hóa lần lượt từ trái sang phải của nguyên tố sulfur có trong các hợp chất và ion sau: H 2 S, Al 2 (SO 4 ) 3 , S, SO 2 , SO 3 2- ; SO 3 ; H 2 SO 4 ; K 2 SO 4 là: A. -2, +4, 0, +4, -2, +6; +4; +6 B. +2, +6, 0, +4, +4, +4; +6; +6 C. -2, +6, 0, +4, +4, +6; +6; +6 D. -2, +6, 0, +4, +4, +6; +6; +4 Câu 11: Dựa vào bảng enthalpy tạo thành chuẩn của 1 số chất dưới đây, thứ tự giảm dần độ bền nhiệt các oxide sau đây: Fe 2 O 3 (s), Cr 2 O 3 (s), Al 2 O 3 (s) là : Chất 0 298 H (kJ/mol) f Chất 0 298 H (kJ/mol) f Chất 0 298 H (kJ/mol) f Mã đề thi 217