PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 1.docx

(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 1 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ 51 52        xy xy . A. Vô số nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có nghiệm duy nhất. D. Có hai nghiệm phân biệt. Câu 2: Bạn Lan dùng 85000 đồng đi mua vở: Loại 1 giá 7500 đồng/quyển, loại 2 giá 6000 đồng/quyển. Gọi x là số vở mỗi loại bạn mua thì bất phương trình lập được thể hiện mối quan hệ giữa số tiền Lan mua và Lan mang đi là A. 7500600085000xx B. 7500600085000xx C. 7500600085000xx D. 7500600085000xx Câu 3: Cho ABC vuông tại .A Biết ,,.ABcBCaACb  Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. b.sinB.cosBaa . B. b.sinB.cosaaC C. b.sinB.cosAaa D. .tanB.cosC.bcc Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có 8,6BCcmACcm . Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). A. tan0,87C B. tan0,86C C. tan0,88C D. tan0,89C Câu 5: Cho hình vuông ABCD , O là tâm của đường tròn nội tiếp hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB, BC, CD, DA đều không phải là tiếp tuyến của đường tròn (O) . B. AB, BC, CD, DA đều là tiếp tuyến của đường tròn (O) . C. AC, BD đều là tiếp tuyến của đường tròn (O) . D. Tất cả các phương án trên đều sai. Câu 6: Số x không âm thỏa mãn 6x là A. 36 B. 6 C. 12 D. 3 Câu 7: Tìm m để phương trình 1xm có nghiệm là 1x ? A. 1m B. 0m C. 1m D. 2m Câu 8: Giá trị của x thỏa mãn 842x là: A. 1x B. 3 2x C. 1x D. 3 2x Câu 9: Nếu PQ là một dây của đường trong (;)IR và 10PQ thì: A. 10R . B. 10R . C. 5R . D. 5R . Câu 10: Cho đường tròn ; 25. O Khi đó dây lớn nhất của đường tròn ; 25 O có độ dài là: A. 12,5 B. 25 C. 50 D. 20
Câu 11: Cho hai đường tròn ;OR và ;Ir với Rr tiếp xúc trong tại điểm A . Dây AM của đường tròn ;OR cắt đường tròn ;Ir tại điểm B . Biết  30oOMA . Số đo góc ABI là: A. 60o B. 45o C. 30o D. 25o Câu 12: Tìm hai số dương khi biết tổng của chúng là 81 và hiệu của chúng là 13 . Nếu gọi số lớn là x , số bé là y thì điều kiện của số lớn là ? A. x13 B. 81x13 C. 81y13 D. x81 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho phương trình 32440xxx , khi đó a) Nghiệm của phương trình là 1;2xx b) Nghiệm của phương trình là có một nghiệm nguyên. c) Nghiệm của phương trình là 1x . d) Nghiệm của phương trình là 2x . Câu 2: Các mệnh đề sau đúng hay sai ? a) Gọi d là khoảng cách hai tâm của hai đường tròn O,R và O';r (với 0rR ). Để O;R và O';r đựng nhau thì dRr b) Cho đoạn thẳng OO'10cm. Vẽ các đường tròn O;6cm và O';4cm . Hai đường tròn O;O' tiếp xúc ngoài nhau. c) Cho O,15cm dây AB của đường tròn cách tâm O một khoảng là 9cm. Khi đó dây AB12cm d) Cho O;7cm và đường thẳng d . Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng d . Điều kiện để d và O có điểm chung là OH7cm Câu 3: Cho biểu thức 45 1053P  a) Kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức P là 1893 . b) P có dạng 3.ab Tích .ab là 2 c) Nghiệm của phương trình 2(93)0xPx là 18 . d) Kết quả so sánh biểu thức P với 34 là 34P . Câu 4: Cho phương trình 4232xx+-+= a) Phương trình xác định với mọi giá trị của x b) ĐKXĐ: 3x£- c) ĐKXĐ: 3x³- d) ĐKXĐ: 4x³- PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Bác An có 500000 đồng. Bác muốn mua một túi nước giặt 190000 đồng, một chai nước xả vải 110000 đồng và một số chai nước rửa tay, mỗi chai có giá 45000 đồng. Hỏi Bác An mua được nhiều nhất bao nhiêu chai nước rửa tay?
Câu 2: Một hồ bơi có mặt hồ là hình chữ nhật có chiều dài đường chéo 16BCm . Góc tạo bởi đường chéo và chiều rộng AB là 068 . Em hãy tính chiều dài AC của hồ ( kết quả làm tròn chữ số thập phân thứ nhất ). Câu 3: Cho hai đường tròn O;2cm và O';5cm tiếp xúc trong. Tính độ dài của OO' Câu 4: Nghiệm của phương trình 322xx-=- là: Câu 5: Tổng các giá trị của x để 2692xx-+= là bao nhiêu? Câu 6: Cho đường tròn ()O bán kính OA và đường tròn tâm I đường kính OA . Dây AC khác đường kính của đường tròn ()O cắt đường tròn ()I tại B . Biết 8ACcm . Độ dài AB là bao nhiêu? -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n C C D C B A B C B C C B                           Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm           Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16                 a) Đ Đ Đ S                 b) S Đ S S                 c) Đ S S Đ                 d) S S Đ S                                   Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)       Câu 17 18 19 20 21 22             Chọ n 4 14,8 3 11 6 4       PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: C Lời giải: Vì 15 51   Câu 2: C Lời giải: Gọi số vở mỗi loại mà An có thể mua nhiều nhất là x ( x ∈ ℕ*). Như vậy tổng số tiền mua x quyển giá 7500 đồng và x quyển giá 6000 nhỏ hơn hoặc bằng 85000 đồng hay 7500600085000xx . Câu 3: D Lời giải: Xét tam giác ABC vuông tại A có: b.sinB.cosaaC Câu 4: C Lời giải:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.