PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 10 GIỮA HỌC KÌ 1 WORD ĐỀ SỐ (3).docx



Trang 3 Câu 14: Câu 15: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một chất điểm có dạng như hình vẽ. Trong thời gian nào xe đứng yên? A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 1 . B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t 2 . C. Trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 . D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. Câu 16: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động như hình vẽ. Vật chuyển động A. ngược chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. B. cùng chiều dương với tốc độ 20 km/giờ. C. ngược chiều dương với tốc độ 60 km/giờ. D. cùng chiều dương với tốc độ 60 km/giờ. Câu 17: Gia tốc trong chuyển động biến đổi có đơn vị là A. m.s 2 . B. m/s. C. m/s 2 . D. m. s. Câu 18: Gia tốc là một đại lượng A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. B. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc. C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. Câu 19: Gia tốc của vật được xác định bởi biểu thức A. v a t    → → B. x a t    → → C. 0 0 vv a tt    →→ → D. 0 0 vv a tt    →→ → Câu 20: Một ô tô tải đang chạy trên đường thẳng với vận tốc 18 km/h thì tăng dần đều vận tốc. Sau 20 s, ô tô đạt được vận tốc 36 km/h. Tính gia tốc của ô tô. A. 0,9 m/s 2 . B. 0,5 m/s 2 . C. 0,25 m/s 2 . D. 0,75 m/s 2 . Câu 21: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có A. vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều. B. vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi C. vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều. D. vận tốc không đổi, gia tốc không đổi Câu 22: Chọn ý sai. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có A. vectơ gia tốc ngược chiều vectơ vận tốc. B. vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian. C. tọa độ là hàm số bậc hai của thời gian. D. gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
L10-KIỂM TRA GIỮA KỲ I – ĐỀ 1 Trang 4 Câu 23: Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều được xác định bằng công thức A. 0.. tvvat . B. 0. tvvat . C. 0. tvvat . D. 0(). tvvat . Câu 24: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s 2 . Tốc độ của vật sau khi vật bắt đầu chuyển động được 1 phút là A. 0,2 m/s. B. 10 m/s. C. 12 m/s. D. 2 m/s. Câu 25: Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi? A. Một chiếc khăn voan nhẹ. B. Một sợi chỉ. C. Một chiếc lá cây rụng. D. Một viên sỏi. Câu 26: Công thức đúng khi mô tả cách tính quãng đường trong chuyển động rơi tự do? A. .sgt B. 2.sgt C. 2.2sgt . D. 2svg Câu 27: Một vật rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất (g = 10 m/s 2 ). Thời gian rơi của vật là A. 3s. B. 4,5 s. C. 2,5 s. D. 9 s. Câu 28: Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Viên bi lăn trên máng nghiêng B. Vật rơi từ trên cao xuống đất C. Hòn đá bị ném theo phương ngang D. Ném hòn đá lên theo phương thẳng đứng Câu 29: Một máy bay bay với vận tốc không đổi theo phương nằm ngang ở độ cao h so với mặt đất và thả một vật. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy 210gms . Khi h = 1000m, để tầm xa bằng 1500m thì máy bay phải có vận tốc xấp xỉ A. 90m/s B. 100m/s C. 106m/s D. 144m/s. Phần tự luận Bài 1 (1 điểm): Một người đi xe đạp lên dốc với tốc độ 2 m/s trong 50 s, sau đó xuống dốc với tốc độ 4 m/s trong 30 s. Tính tốc độ trung bình của người đi xe đạp trong cả quá trình chuyển động. Bài 2 (1 điểm): Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều, sau 20s đạt vận tốc 36km/h. Xác định thời gian để tàu đạt vận tốc 54km/h kể từ lúc bắt đầu chuyển động. Bài 3 (1 điểm): Tính quãng đường mà vật rơi tự do đi được trong giây thứ tư kể từ lúc được thả rơi. Trong khoảng thời gian đó vận tốc của vật đã tăng lên bao nhiêu? Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s 2 . --- hết ---

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.