Nội dung text UNIT 3- GLOBAL 8 (HS).docx
. 1 A. VOCABULARY New words (Từ mới) Word Type Pronunciation Meaning 1. schoolwork (n) /ˈskuːl.wɝːk/ bài làm trên lớp 2. forum (n) /ˈfɔːrəm/ diễn đàn 3. stressful (adj) /ˈstresfl/ căng thẳng 4. stress (n) /ˌstres/ sự căng thẳng 5. pressure (n) /ˈpreʃə(r)/ áp lực 6. user-friendly (adj) /juː.zɚ ˈfrend.li/ thân thiện với người dùng 7. stay calm (v) /steɪ kɑːm/ bình tĩnh 8. interest (n) /ˈɪn.trɪst/ mối quan tâm, sở thích 9. social media (n) /soʊ.ʃəl ˈmiː.di.ə/ phương tiện truyền thông XH 10. discuss (v) /dɪˈskʌs/ thảo luận 11. suit (v) /suːt/ phù hợp 12. leader (n) /ˈliː.dɚ/ người lãnh đạo 13. competition (n) /ˌkɑːm.pəˈtɪʃ.ən/ cuộc thi 14. as usual idiom /æz ˈjuː.ʒu.əl/ như thường lệ 15. awesome (adv) /ˈɑː.səm/ tuyệt vời 16. greeting card (n) /ˈɡriː.tɪŋˌkɑːd/ thiệp chúc mừng 17. offline (adv) /ˌɑːfˈlaɪn/ ngoại tuyến 18. creative (adj) /kriˈeɪ.t̬ɪv/ sáng tạo 19. midterm (adj) /ˈmɪd.tɝːm/ giữa kỳ 20. coach (n,v) /koʊtʃ/ huấn luyện viên, dạy kèm 21. essay (n) /ˈes.eɪ/ bài tiểu luận 22. session (n) /ˈseʃ.ən/ˌ buổi, phiên 23. craft (n) /kræft thủ công 24. arts and crafts club (n) /ˌɑːrts ən ˈkræfts klʌb/ câu lạc bộ thủ công mỹ nghệ 25. upload (v) /ʌpˈloʊd/ tải lên 26. browse (v) /braʊz/ duyệt,đọc lướt, tìm( trên mạng) 27. log on to (v) /lɑːɡɑːn tu/ đăng nhập 28. connect (n) /kəˈnekt/ kết nối UNIT 3: TEENAGERS
. 3 12. Deal with Giải quyết, xử lý Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words 1. decide (v) quyết định decision (n) decided (adj) 2. communicate (v) giao tiếp, truyền đạt communication (n) communicable (adj) stress (n) sự căng thẳng stressful (adj) stressed (adj) 4. practice (v) thực hành practical (adj) practicability (n) 5. expect (v) mong chờ, mong đợi expectation (n) expected (adj) 6. interest (n) mối quan tâm interested (adj) 7. participate (v) tham gia participation (n) participant (n) 8. service (n) sự phục vụ serve (v) server (n) 9. tolerance (n) sự khoan dung tolerant (adj) 10. competition (n) cuộc thi, sự cạnh tranh complete (v) competitor (n) B. GRAMMAR: 1. SIMPLE SENTENCES( câu đơn) - Là câu chỉ có một mệnh đề chính ( nghĩa là chỉ có 1 chủ ngữ và 1 động từ). Có thể chủ ngữ là danh từ nối với nhau bằng “and” hoặc có 2 động từ nối với nhau bằng “and” nhưng vẫn là một câu đơn. Ví dụ: - Lily went to the supermarket yesterday. ( Lily đã đi siêu thị hôm qua.) - Mary and Tom are playing tennis. ( Mary và Tom đang chơi tennis.) - John ate a sandwich and drank beer. ( John đã ăn sandwich và uống bia) - We were sorry. We left. We did not meet all the guests. ( Chúng tôi xin lỗi. Chúng tôi đã rời đi. Chúng tôi đã không gặp những vị khách) - Running in the park is fun. ( Chạy ở trong công viên thật là vui.) 2. COMPOUND SENTENCES ( câu ghép) Định nghĩa và cấu trúc câu ghép +) Định nghĩa: - Là câu có 2 hay nhiều mệnh đề độc lập về ý nghĩa kết hợp với nhau. - Được kết nối với nhau bởi một liên từ kết hợp (coordinating conjunction): and, or, for, but, so, …HOẶC trạng từ liên kết( conjunctive adverb): However, therefore, otherwise .... +) Đối với liên từ kết hợp: and (và), or (hoặc là), for (bởi vì), but (nhưng), so ( vì vậy): Chúng ta cần sử dụng dấu phẩy trước liên từ”so”, còn các liên từ for, and, or, but thì có thể có dấu phẩy hoặc không. Mệnh đề 1, + liên từ kết hợp + mệnh đề 2 (clause 1, + coordinating conjunction + clause 2)