Nội dung text UNIT 6. VOCABULARY AND GRAMMAR.doc
1 UNIT 6. GENDER EQUALITY I. VOCABULARY 1. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. access (n/v) /ˈækses/ sự tiếp cận/ tiếp cận 2. association (n) /əˌsəʊsɪˈeɪʃᵊn/ đoàn thể, hiệp hội, liên đoàn 3. cosmonaut (n) /ˈkɒzmənɔːt/ nhà du hành vũ trụ 4. eyesight (n) /ˈaɪsaɪt/ thị lực 5. female (n/adj) /ˈfiːmeɪl/ nữ giới/ thuộc nữ giới 6. fitness (n) /ˈfɪtnəs/ sự khỏe mạnh 7. gender (n) /ˈʤendə/ giới tính 8. income (n) /ˈɪnkʌm/ thu nhập 9. kindergarten (n) /ˈkɪndəˌɡɑːtᵊn/ trường mẫu giáo 10. male (n/adj) /meɪl/ nam giới/ thuộc nam giới 11. officer (n) /ˈɒfɪsə/ sĩ quan 12. operation (n) /ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊn/ cuộc phẫu thuật 13. patient (n) /ˈpeɪʃᵊnt/ bệnh nhân 14. pressure (n) /ˈpreʃə/ áp lực 15. right (n) /raɪt/ quyền 16. secretary (n) /ˈsekrətri/ thư ký 17. Soviet (n/adj) /ˈsəʊviət/ Liên Xô/ thuộc Liên Xô 18. surgeon (n) /ˈsɜːʤᵊn/ bác sĩ phẫu thuật 19. teamwork (n) /ˈtiːmwɜːk/ làm việc nhóm 20. victim (n) /ˈvɪktɪm/ nạn nhân 21. force (v) /fɔːs/ ép buộc 22. influence (v) /ˈɪnfluəns/ ảnh hưởng 23. intend (v) /ɪnˈtend/ có ý định 24. promote (v) /prəˈməʊt/ khuyến khích, thúc đẩy 25. require (v) /rɪˈkwaɪə/ yêu cầu 26. tend (v) /tend/ có khuynh hướng 27. treat (v) /triːt/ đối xử
2 28. adorable (adj) /əˈdɔːrəbᵊl/ đáng yêu 29. caring (adj) /ˈkeərɪŋ/ chu đáo 30. experienced (adj) /ɪksˈpɪərɪənst/ có kinh nghiệm 31. flexible (adj) /ˈfleksəbᵊl/ linh hoạt 32. gentle (adj) /ˈʤentᵊl/ dịu dàng 33. high-paying (adj) /haɪ/-/ˈpeɪɪŋ/ lương cao 34. low-paying (adj) /ləʊ/-/ˈpeɪɪŋ/ lương thấp 35. medical (adj) /ˈmedɪkᵊl/ thuộc về y học 36. mental (adj) /ˈmentᵊl/ tâm thần, (thuộc) tinh thần 37. physical (adj) /ˈfɪzɪkᵊl/ (thuộc) thể chất 38. skillful (adj) /ˈskɪlfᵊl/ lành nghề, khéo léo 39. talented (adj) /ˈtæləntɪd/ có tài 40. unwanted (adj) /ʌnˈwɒntɪd/ không mong muốn 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 41. air force (np) /eə/ /fɔːs/ không quân 42. airline pilot (np) /ˈeəlaɪn/ /ˈpaɪlət/ phi công dân dụng 43. career choice (np) /kəˈrɪə/ /ʧɔɪs/ sự lựa chọn nghề nghiệp 44. child marriage (np) /ʧaɪld/ /ˈmærɪʤ/ tảo hôn 45. domestic violence (adj-n) /dəʊˈmestɪk/ /ˈvaɪəlᵊns/ bạo lực gia đình 46. fighter pilot (np) /ˈfaɪtə/ /ˈpaɪlət/ phi công lái máy bay chiến đấu 47. gender equality (np) /ˈʤendər/ /iˈkwɒləti/ bình đẳng giới 48. gender role (np) /ˈʤendə/ /rəʊl/ vai trò giới 49. health risk (np) /helθ/ /rɪsk/ mối nguy hại cho sức khỏe 50. job opportunity (np) /ʤɒb/ /ˌɒpəˈtjuːnəti/ cơ hội việc làm
3 medical school (np) /ˈmedɪkᵊl/ /skuːl/ trường y 52. persuasion skill (np) /pəˈsweɪʒᵊn/ /skɪl/ kỹ năng thuyết phục 53. physical strength (adj-n) /ˈfɪzɪkᵊl/ /streŋθ/ sức mạnh thể chất 54. shop assistant (np) /ʃɒp/ /əˈsɪstᵊnt/ nhân viên, người bán hàng 55. working schedule (np) /ˈwɜːkɪŋ/ /ˈʃedjuːl/ lịch trình làm việc 56. deal with (vp) /diːl/ /wɪð/ đối phó, giải quyết 57. fight for (vp) /faɪt/ /fɔː/ chiến đấu cho, đấu tranh cho 58. focus on (vp) /ˈfəʊkəs/ /ɒn/ tập trung 59. give back to (vp) /ɡɪv/ /bæk/ /tuː/ đóng góp lại cho 60. be kept home (phrase) /biː/ /kept/ /həʊm/ bị giữ ở nhà 61. do/ perform operations (v-n) /duː/ / /pəˈfɔːm/ /ˌɒpəˈreɪʃᵊnz/ thực hiện ca phẫu thuật 62. draw interest (v-n) /drɔː/ /ˈɪntrest/ thu hút sự quan tâm 63. get married (phrase) /ɡet/ /ˈmærɪd/ kết hôn 64. lift the ban (phrase) /lɪft/ /ðə/ /bæn/ dỡ bỏ lệnh cấm 65. marry young (phrase) /ˈmæri/ /jʌŋ/ kết hôn sớm 66. receive awards (v-n) /rɪˈsiːv/ /əˈwɔːdz/ nhận giải thưởng 67. travel into space (phrase) /ˈtrævᵊl/ /ˈɪntuː/ /speɪs/ du hành không gian 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 68. educated (adj) /ˈeʤʊkeɪtɪd/ được giáo dục, có học thức 69. uneducated (adj) /ʌnˈeʤʊkeɪtɪd/ được học ít, không được học 70. equal (adj) /ˈiːkwəl/ bình đẳng, bằng nhau 71. equality (n) /iˈkwɒləti/ sự bình đẳng 72. equally (adv) /ˈiːkwəli/ một cách bình đẳng 73. establish (v) /ɪsˈtæblɪʃ/ thành lập
4 establishment (n) /ɪsˈtæblɪʃmənt/ sự thành lập 75. parachute (v) /ˈpærəʃuːt/ nhảy dù 76. parachutist (n) /ˈpærəʃuːtɪst/ người nhảy dù 77. persuade (v) /pəˈsweɪd/ thuyết phục 78. persuasion (n) /pəˈsweɪʒᵊn/ sự thuyết phục 79. violence (n) /ˈvaɪəlᵊns/ sự bạo lực 80. violent (adj) /ˈvaɪəlᵊnt/ bạo lực II. PRONUNCIATION Quy tắc trọng âm của động từ và tính từ có 3 âm tiết 1. ĐỘNG TỪ CÓ 3 ÂM TIẾT Quy tắc 1: Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ ba chứa nguyên âm đôi hoặc kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên. Ví dụ: organise /’ɔ:ɡənaɪz/ celebrate /’seləbreɪt/ Quy tắc 2: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai nếu âm tiết thứ ba có nguyên âm ngắn hoặc kết thúc bằng phụ âm. Ví dụ: encourage /ɪn’kʌrɪdʒ/ discover /dɪ’skʌvər/ Quy tắc 3: Trọng âm rơi vào âm tiết cuối khi - Âm tiết cuối có nguyên âm đôi: entertain /entə’teɪn/ volunteer /,vɒlən’tɪər/ - Âm tiết cuối có nguyên âm dài: introduce /,ɪntrə’dʒu:s/ Vietnamese /,vjetnə’mi:z/ - Âm tiết cuối kết thúc bằng nhiều hơn một phụ âm: understand /,ʌndə’stænd/ interact /,ɪntər’ækt/ 2. TÍNH TỪ CÓ 3 ÂM TIẾT Quy tắc 1: Nếu âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm yếu /a/ hay /i/ thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Ví dụ: official /ə’fɪʃət/ expensive /ɪk’spɛnsɪv/