Nội dung text Bài 43 Nguyên phân và giảm phân.docx
BÀI 43: NGUYÊN PHÂN VÀ GIẢM PHÂN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. NGUYÊN PHÂN 1. Khái niệm - Nguyên phân là hình thức phân bào có ở hầu hết tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh sản ở giai đoạn trưởng thành. - Gồm 2 giai đoạn: + Phân chia nhân: 4 kỳ, NST nhân đôi trước khi bước vào kỳ đầu + Phân chia tế bào chất: xảy ra đồng thời ở kỳ cuối của phân chia nhân - Kết quả: Từ một tế bào mẹ tạo ra hai tế bào con giống tế bào mẹ. - Ví dụ: Ở người, tế bào ở tầng tế bào sống của nguyên phân liên tục để tạo ra các tế bào mới thay thế những tế bào đã bị chết. 2. Ý nghĩa di truyền học của nguyên phân - Đối với các cơ đa bào: nhờ nguyên phân các thế hệ tế bào của cơ thể luôn nhận được bộ NST giống nhau và giống tế bào mẹ. - Đối với các loài sinh sản vô tính: vật chất di truyền được truyền nguyên vẹn từ thế hệ này sang thế hệ khác. - Đối với cơ thể dơn bào nhân thực: nguyên phân là hình thức sinh sản tạo ra các cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của cá thể mẹ (truyền đạt ổn định bộ NST đặc trưng cho loài). II. GIẢM PHÂN 1. Khái niệm - Giảm phân là quá trình phân bào giảm nhiễm xảy ra trong quá trình hình thành giao tử. Tế bào con được hình thành sau giảm phân có số lượng NST giảm đi một nửa. - Nơi diễn ra: tế bào sinh dục giai đoạn chín - Quá trình giảm phân: gồm 2 lần: phân chia tế bào kế tiếp nhau (Giảm phân I và Giảm phân II). NST chỉ nhân đôi một lần trước khi bước vào giảm phân I. - Ví dụ: Ở nam giới, tế bào sinh dục (2n) giảm phân tạo tinh trùng (n). 2. Ý nghĩa di truyền học của giảm phân - Sự kết hợp giữa giao tử đực và gioa tử cái giúp khôi phục bộ NST lưỡng bội của loài - Kết hợp với thụ tinh giúp thế hệ con nhận vật chất di truyền của cả bố và mẹ - Giảm phân tạo vô số biến dị tổ hợp giúp sinh vật sinh sản hữu tính đa dạng và phong phú, nguyên liệu cho tiến hóa. III. PHÂN BIỆT NGUYÊN PHÂN, GIẢM PHÂN, MỐI QUAN HỆ GIỮA NGUYÊN PHÂN VÀ GIẢM PHẤN 1. Phân biệt nguyên phân, giảm phân. Nội dung phân biệt Nguyên phân Giảm phân Tế bào thực hiện phân bào Tế bào sinh dưỡng Tế bào sinh dục giai đoạn chín Kết quả phân bào từ 1 tế bào mẹ Bộ NST 2n Bộ NST n