PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 38 ĐA, TN 3-7, CTST.docx

1 KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 là : A. 7 B. 49 C. -7 D. -49 Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. B. - 5 C. 0 D. 6,5 Câu 3: Số 3 5  có số đối là: A. 5 3 B. 5 3  C. 3 5 D. -0,6 Câu 4.Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng …............. đường thẳng song song với đường thẳng đó. (Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu ……) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 5: Trên trục số, điểm C biểu diễn số hữu tỉ: A. 1 B. 1 3  C. 2 3 D. 1 3 Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Mặt bên B’BCC’ là hình gì? A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành. Câu 7. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 5cm là? A. 60cm 2 . B. 60cm 3 . C. 35cm 2 . D. 35cm 3 . Câu 8: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: B. 2 3 B. 2 C. 3,5 D. 0 Câu 9: Cho biết Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm : A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236
2 Câu 10. Cho hình vẽ, hai góc đối đỉnh là: A. 1 và 3 B. 2 và 3 C. 1 và 4 D. 1 và 2 Câu 11. Cho hình vẽ, tia phân giác của xOy là: A. Tia Ox. B. Tia Oy. C. Tia Oz D. Không có . Câu 12: Giá trị của là: A. - 81 B. -79 C. 79 D. 81 Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) a) Tìm số đối của các số thực sau : 5,12 ; - b) Tìm các căn bậc hai số học của các số sau: 0,64 và 225 c) Cho biết 1 inch  2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inch đơn vị cm và làm tròn đến hàng phần chục. Câu 2: (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức: a) b)
3 Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x, biết: 311 723x  Câu 4: (1,0 điểm) Bác Tám thuê thợ trồng hoa cho một cái sân hình vuông hết tất cả là 36 720 000 đồng. Cho biết chi phí cho 1 m 2  (kể cả công thợ và vật liệu) là 255 000 đồng. Hãy tính chiều dài mỗi cạnh của cái sân. Câu 5: (1,0 điểm) Cho hình vẽ a) Vì sao a//b ? b) Số đo của là bao nhiêu? Câu 6: (1,5 điểm): Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình 10.33. ........................ Hết ........................... ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
4 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D A D C B B A B C C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 a) Số đối của các số thực 5,12 ; - lần lượt là : -5,12 ; b) 0,8 và 15 c) Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm 0,5 0,5 0,5 2 a) 3132312316371 ... 7973793799793     b) ĐS: -21/10 0,5 0,5 3 311 723 31 76 13 : 67 7 18 x x x x         1,0 4 Diện tích của sân hình vuông là: 36 720 000 : 255 000 = 144 (m) Sân hình vuông nên diện tích là cạnh* cạnh= a*a Vì vậy chiều dài mỗi cạnh của sân là: =12 (m). Vậy chiều dài mỗi cạnh của sân là 12 m. 1,0 5 a) Ta có AB  AC (gt) CD  AC (gt)  AB // CD nên a // b b) = 72 0 0,5 0,5 6 Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là : S xq = C đấy . h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (m 2  ) Diện tích một đáy của hình lăng trụ là : 1,5

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.