Nội dung text 4. UNIT 4. ETHNIC GROUPS OF VIETNAM - HS.docx
UNIT 4. ETHNIC GROUPS OF VIETNAM I. VOCABULARY Word Type Pronunciation Meaning communal house n /kəˈmjuːnl haʊs/ nhà rông, nhà sinh hoạt cộng đồng Ex: We spent hours in communal house to talk with local people. Chúng tôi dành hàng giờ ở nhà sinh hoạt cộng đồng để nói chuyện với người dân địa phương. costume n /ˈkɒstjuːm/ trang phục Ex: She wore a traditional costume of bright pink silk. Cô mặc một bộ trang phục truyền thống bằng lụa màu hồng tươi. crop n /krɒp/ vụ mùa, vụ trồng trọt Ex: The strawberry crop is now in. Hiện đã vào vụ dâu tây. ethnic (group) adj /ˈeθnɪk/ (/ɡruːp/) (nhóm) dân tộc Ex: Viet Nam has 54 ethnic groups. Việt Nam có 54 dân tộc anh em. feature n /ˈfiːtʃər/ nét, đặc điểm Ex: A notable feature of the church is its unusual bell tower. Một đặc điểm đáng chú ý cùa nhà thờ là tháp chuông đặc biệt của nó. flute n /fluːt/ cây sáo (nhạc cụ) Ex: He is playing the flute. Anh ẩy đang thổi sáo. folk adj /fəʊk/ thuộc về dân gian, truyền thống Ex: Folk songs are a part of our common heritage. Các bài hát dân ca là một phần di sản chung cùa chúng ta. gong n /ɡɒŋ/ cái cồng, cái chiêng Ex: You can visit Gia Lai to enjoy the gong festival. Bạn có thể ghé thăm Gia Lai để thưởng thức lễ hội cồng chiêng. harvest n /ˈhɑːrvɪst/ vụ mùa Ex: We have a very good harvest this year. Năm nay chúng tôi có một vụ mùa bội thu. highland n /ˈhaɪlənd/ vùng cao nguyên Ex: He is an English teacher in the Central Highlands area. Anh ấy là giáo viên tiếng Anh ở khu vực Tây Nguyên.