Nội dung text Unit 2 - Life in the countryside.doc
Trang 1 UNIT 2 LIFE IN THE COUNTRYSIDE Cuộc sống ở nông thôn MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary Sử dụng từ vựng liên quan đến cuộc sống ở nông thôn * NGỮ ÂM – Pronunciation Phát âm chính xác các từ chứa nhóm phụ âm /bl/ và /cl/ * NGỮ PHÁP – Grammar Sử dụng dạng so sánh hơn của trạng từ chỉ thể cách * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills Đọc để biết thông tin cụ thể về một lối sống khác thường ở nông thôn: Cuộc sống du mục của người Mông cổ * KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills Nói về những gì bạn thích hoặc không thích về cuộc sống ở nông thôn * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills Nghe thông tin cụ thể về những thay đổi ở nông thôn, ngoại ô * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills Viết về những thay đổi ở nông thôn. A – NGÔN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary beehive /ˈbiːhaɪv/ n. tổ ong A beehive can be made by humans or bees. (Một tổ ong có thể do con người hoặc ong tạo ra) brave /breɪv/ adj. can đảm I admire Superman because he is brave. (Tôi ngưỡng mộ Siêu nhân vì anh ấy rất can đảm) buffalo- drawn cart /ˈbʌfələʊ drɔːn kɑːt/ n.ph r. xe trâu kéo Buffalo-drawn carts are used to carry goods. (Xe trâu kéo được dùng để vận chuyển hàng hóa) cattle /ˈkætl/ n. gia súc Cattles are raised for dairy and meat products. (Gia súc được nuôi để lấy sữa và thịt) collect /kəˈlekt/ v. thu gom, lấy I help my mum collect duck eggs every morning. (Tôi giúp mẹ nhặt trứng vịt mỗi sáng) convenient /kənˈviːniənt / adj. thuận tiện Technology makes our life convenient. (Công nghệ khiến cuộc sống của chúng ta trở nên thuận tiện) disturb /dɪˈstɜːb/ v. làm phiền We’re in a meeting so do not disturb. (Chúng tôi đang họp nên xin đừng làm phiền) electrical appliance /ɪˈlektrɪkl əˈplaɪəns/ n. đồ điện Keep electrical appliances out of children’s reach. (Hãy để đồ điện xa khỏi tầm tay trẻ em) generous /ˈdʒenərəs/ Adj. hào phóng It’s generous of him to donate his blood. (Anh ấy thật hào phóng khi hiến máu của mình) ger /ger/ n. lều của dân du mục Mông Cổ Many Mongolians live in gers. (Nhiều người Mông Cổ sống ở trong lều của dân du mục) gobi Highlands /ɡəʊbi ˈhaɪlənd/ n. cao nguyên Gobi Dan spent his vacation exploring Gobi Highlands. (Dan dành kì nghỉ để khám phá cao nguyên Gobi) grassland /ˈɡrɑːslænd/ n. đồng cỏ The majority of land here is covered in grassland. (Phần lớn đất đai ở đây được bao phủ bởi đồng cỏ) harvest time /ˈhɑːvɪst taɪm/ n. mùa gặt Farmers are really busy in the harvest time. (Nông dân rất bận rộn vào mùa gặt)
Trang 2 herd /hɜːd/ v. chăn dắt They are herding the sheep. (Họ đang chăn dắt những chú cừu) local /ˈləʊkl/ adj, n địa phương, dân địa phương Our tour guide is a local. (Hướng dẫn viên du lịch của chúng tôi là một người dân địa phương) mongolia /mɒŋˈɡəʊliə/ n. mông Cổ Mongolia is a landlocked country in East Asia. (Mông Cổ là một quốc gia không giáp biển ở Đông Á) nomad /ˈnəʊmæd/ n. dân du mục Nomads of the Sahara still use skin bottles. (Dân du mục ở sa mạc Sahara vẫn sử dụng bình da) nomadic /nəʊˈmædɪk/ adj. thuộc về du mục I want to live a nomadic life (Tôi muốn sống một cuộc sống du mục) paddy field /ˈpædi fiːld/ n. đồng lúa He is working on the paddy field. (Ông ấy đang làm việc trên cánh đồng lúa) pasture /ˈpɑːstʃə(r)/ n. đồng cỏ The field is returned to pasture for the cattle. (Cánh đồng được trở lại thành đồng cỏ cho gia súc) pick /pɪk/ v. hái (hoa, quả…) They’re picking grapes from the trees. (Họ đang hái nho từ cây) racing motorist /ˈreɪsɪŋ ˈməʊtərɪst/ n. người lái ô tô đua My brother hopes to be a racing motorist. (Anh tôi muốn trở thành một người lái ô tô đua) vast /vɑːst/ adj. rộng lớn, bát ngát The field is vast. (Cánh đồng bao la bát ngát) NGỮ ÂM Pronunciation 1. NHÓM PHỤ ÂM /bl/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ Để phát âm nhóm phụ âm /bl/, ta cần lần lượt phát âm âm /b/ đến âm /l/. * blood /blʌd/ (n.) (máu) * blue /bluː/ (adj.) (màu xanh) Âm /b/ Âm /l/ Đầu lưỡi chạm chân răng cửa trên Miệng mở tự nhiên Hạ lưỡi xuống và đẩy hơi ra 2. NHÓM PHỤ ÂM /pl/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ Để phát âm nhóm phụ âm /pl/, ta cần lần lượt phát âm âm /p/ đến âm /l/. * plan /plæn/ (n.) (máy bay) * plant /plɑːnt/ (n.) (thực vật) Âm /p/ Âm /l/
Trang 4 (hơn) vào trước tính từ. comfortable (thoải mái) → more comfortable convenient (tiện lợi) → more convenient Chú ý: * Tính từ tận cùng là “e” chỉ thêm “r”. * Tính từ tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm → gấp đôi phụ âm cuối và thêm “er” vào sau tính từ. Ví dụ: nice (tốt) → nicer, ripe (chín) → riper big (lớn) → bigger, hot (nóng) → hotter 2. DẠNG SO SÁNH HƠN CỦA TRẠNG TỪ CHỈ THỂ CÁCH (COMPARATIVE FORMS OF ADVERBS OF MANNER) more/ less + trạng từ + (than) với hầu hết các trạng từ chỉ thể cách kết thúc bằng đuôi -ly conveniently (thuận tiện) → more/ less conveniently Ví dụ: His store is situated more conveniently than mine. (Cửa hàng của anh ấy có vị trí thuận tiện hơn cửa hàng của tôi.) Trạng từ + er + (than) với các trạng từ chỉ thể cách có hình thức giống với tính từ fast (nhanh) → faster early (sớm) → earlier late (muộn) → later hard (chăm chỉ) → harder Ví dụ: John works harder than I do. (John làm việc chăm chỉ hơn tôi.) Trạng từ bất quy tắc well (tốt) → better badly (tệ) → worse Ví dụ: He raises cattle better than them. (Anh ấy chăn nuôi gia súc tốt hơn họ.) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I – Choose the best option to complete each of the following sentences. E.g.: It is very_________to pay by credit card. A. convenient B. dangerous C. unusual D. illegal 1. There are many horses grazing on the_________. A. pasture B. grassland C. street D. Both A & B are correct. 2. In my village, people usually graze their_________on the common land. A. fruit B. cattle C. crop D. rice 3. If you get up early, try not to_________everyone else. A. comfort B. destroy C. disturb D. assist 4. When Trung was young, he usually helped his mother_________the buffalo. A. collect B. feed C. check D. herd 5. She_________some flowers in the garden and arranged them into a beautiful bouquet. A. bought B. picked C. planted D. watered 6. When I was a little girl, I usually helped my father_________chicken eggs every morning. A. collect B. acquire C. pick D. watered 7. His grandfather is very_________. He often buys things for other people. A. brave B. selfish C. confident D. generous 8. A_________fighter never shrinks from danger in executing an assignment. A. careful B. strange C. brave D. violent II - Complete the following sentences using the given words/ phrases in the box. There is one extra word/ phrase. beehives appliances locals nomadic buffalo-drawn cart vast racing motorist paddy fields nomad harvest time E.g.: The dogs are used by the__nomadic__tribe to pull sleds and herd reindeer. 1. You can enjoy beautiful rice fields during__________in the countryside. 2. My brother wants to become a__________in the future as he loves the speed. 3. There is a collection of__________on this tree.