Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 27 - TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP.doc
đúng đắn 4. Right on! / That's right on 5. You're dead right. 6. Absolutely. 7. You've hit the nail on the head. 4. Chính là nó. 5. Bạn (hoàn toàn) đúng. 6. Chính xác là thế. 7. Bạn đã đánh rất trúng vấn đề. Say something is wrong - Nói điều gì là sai 1. You could say so. 2. I'm afraid so. / I'm afraid not. 3. (I'm) sorry to say so. 4. I'm afraid that's not quite right. 5. Actually, I think you'll find that... 6. I'm afraid you're mistaken. 7. I don't think you're rightabout... 8. Actually, I don't think... 9. No, you've got it wrong. 10. No, that's all wrong. 11. Bologna! / What a bunch of bologna! / That's bologna! 12. Where did you hear that? 13. If you check your facts, you'll find... 1. Có thể nói như vậy. 2. Tôi e là vậy. 3. Tôi rất tiếc phải nói như vậy. 4. Tôi e rằng nó chưa đúng. 5. Thực ra, tôi nghĩ bạn sẽ thấy rằng... 6. Tôi e rằng bạn đã mắc lỗi. 7. Tôi không nghĩ bạn đã đúng về... 8. Thực sự, tôi không nghĩ rằng... 9. Không, bạn hiểu sai rồi. 10. Không, điều đó sai hoàn toàn. 11. Nhảm! Vô lý! / Bạn đang nói bậy nói bạ. 12. Bạn nghe được điều đó ở đâu? 13. Nếu bạn kiểm tra lại thực tế bạn sẽ thấy... Giving an opinion - Đưa ra quan điểm 1. I reckon... 2. I'd say... 3. Personally, I think... 4. My take on it is... 5. If you ask me... 6. The way I see it... 7. As far as I'm concerned... 8. If you don't mind me saying... 9. I'm utterly convinced that... 10. In my humble opinion... II. In my experience... 12. Speaking for myself... 13. I’d say that... 14. I’d like to point out that... 1. Tôi đoán/ cho là... 2. Tôi muốn nói là... 3. Cá nhân tôi cho rằng... 4. Điều tôi tìm ra đó là... 5. Nếu bạn hỏi tôi... 6. Cách tôi nhìn vấn đề là... 7. Theo những gì tôi biết... 8. Nếu không phiền tôi xin nói rằng... 9. Tôi hoàn toàn bị thuyết phục rằng... 10. Trong suy nghĩ nhỏ bé của tôi thì... 11. Theo kinh nghiệm của tôi... 12. Theo riêng toi- 13. Tôi muốn nói rằng... 14. Tôi muốn chỉ ra rằng... Having a guess - Phỏng đoán 1. Off the top of my head, I think she's 26. 2. Knowing (the English), he likes football. 3. If I had to take a guess, I'd say she's 26. 4. I'd say she's 26. 5. Chances are she's 26. 6. At a guess, I'd say she's 26. 7. Probably about 26. 8. We're talking maybe late twenties. 9. About 6-ish. 10. Around about 6 o'clock. 1. Hiện ra ngay trong đầu tôi lúc đó là ý nghĩ cô ấy 26 tuổi. 2. Được biết, anh ấy thích bóng đá. 3. Nếu bảo đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi. 4. Tôi sẽ đoán cô ấy 26 tuổi. 5. Cũng cỡ 26 tuổi. 6. Theo phán đoán, tôi sẽ nói cô ấy 26 tuổi. 7. Có lẽ khoảng 26. 8. Chúng ta đang nói có thể là cuối những năm 20. 9. Cỡ 6 giờ. 10. Khoảng khoảng 6 giờ.