Nội dung text UNIT 10. ENERGY SOURCES - HS.docx
produce v /prə’du:s/ sản xuất Ex: Our company mainly produces goods for export. (Công ty chúng tôi chủ yếu sản xuất hàng hoá để xuất khẩu.) reduce v /rɪ’du:s/ giảm Ex: Giving up smoking reduces the risk of heart disease. (Từ bỏ thuốc lá làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim.) renewable adj /rɪnu:əbl/ có thể tái tạo Ex: We should develop renewable sources of energy. (Chúng ta nên phát triển các nguồn năng lượng có thể tái tạo được.) replace v /rɪ’pleɪs/ thay thế Ex: Machines cannot replace people in this work. (Máy móc không thể thay thế con người trong công việc này) solar adj /ˈsəʊlər/ liên quan đến mặt trời Ex: This machine runs on solar power. (Chiếc máy này chạy bằng năng lượng mặt trời.) source n /sɔːs/ nguồn Ex: What are the main sources of energy? (Các nguồn năng lượng chính là gì?) syllable n /sɪləbl/ âm tiết Ex: The stress of this word is on the last syllable. (Trọng âm của từ này nằm ở âm tiết cuối cùng.) tap n /tæp/ vòi Ex. Don't leave the tap running. (Đừng để vòi đang hoạt động.) warm v /wɔːrm/ làm cho ấm lên, nóng lên Ex: Come in and warm yourself by the fire. (Vào trong và sưởi ấm bên bếp lửa.) * Some sources of energy (Một số nguồn năng lượng. Words Pronunciation Meaning solar power /‘səʊlə ’paʊə/ năng lượng mặt trời nuclear power /'nu:klɪər ’paʊə/ năng lượng hạt nhân wind power /wɪnd ’paʊə/ năng lượng gió hydro power /'haɪdrəʊ ’paʊə/ năng lượng thủy điện biogas power /'baɪəʊgæs ’paʊə/ năng lượng khí gas sinh học fossil fuel /'fɒsl 'fju:əl/ nhiên liệu hóa thạch