Nội dung text 9. Chủ đề 9. Số Chính Phương.pdf
1 CHUYÊN ĐỀ 9. SỐ CHÍNH PHƯƠNG Bài 1. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Quảng Bình 2023-2024) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho 8 2 9.2 n là số chính phương. Bài 2. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hà Giang 2023-2024) Cho a,b,c là các số nguyên, đôi một nguyên tố cùng nhau thỏa mãn 2 a c b c c . Chứng minh tích abc là số chính phương. Bài 3. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Khánh Hòa 2023-2024) Chứng minh rằng biểu thức 2 2 C x x y x y z x z y z 4 là một số chính phương với x y z , , là các số nguyên. Bài 4. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Kiên Giang 2023-2024) Tìm tất cả các số nguyên a để 2 a a 3 là số chính phương. Bài 5. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Bắc Giang 2023-2024) Tìm các số nguyên dương a , b để 2 2 a b a b 4 4 là số chính phương. Bài 6. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp TP Hồ Chí Minh 2023-2024) Tìm tất cả các cặp số nguyên tố p q, sao cho 2 p q p q 3 là số chính phương. Bài 7. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hải Dương 2023-2024) Cho a b, là các số tự nhiên thỏa mãn 2 2 2 3 a a b b . Chứng minh rằng 2 2 1 a b và 3 3 1 a b đều là các số chính phương. Bài 8. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Nghệ An Bảng A 2023-2024) Cho a,b,c,d là các số nguyên biết a 3b c 2d . Chứng minh rằng 2 2 2 2 a 9b c 4d viết được dưới dạng tổng ba số chính phương. Bài 9. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Nghệ An Bảng B 2023-2024) Chứng minh rằng 5 2025 n 9n 3 không phải là số chính phương với n là số tự nhiên. Bài 10. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Đăk Lắk 2023-2024) Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn 2 a b a4 ab là số tự nhiên. Chứng minh rằng: Nếu b là số lẻ thì a là số chính phương. Bài 11. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Hà Tĩnh 2023-2024) Cho hai số nguyên dương a,b thóa mãn 2 a 4 b 1 chia hết cho a 2 b 2 b 1 . Chúng minh rằng a 2 b 1à số chinh phương. Bài 12. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Tây Ninh 2023-2024) Cho u n n n n n 12 ( 1)( 2)( 3) 1 23 với n nguyên dương.
2 Chứng minh n u là tổng các bình phương của ba số nguyên dương lẻ liên tiếp. Bài 13. (Trích đề học sinh giỏi toán lớp 9 cấp tỉnh Quảng Ngãi 2023-2024) Tìm số tự nhiên n sao cho số 2 n n 2 12 là số chính phương. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. Giả sử 8 2 2 9.2 , m N. n m Khi đó 2 8 2 9.2 n m 2 2 4 2 2 2 2 3 .(2 ) 48 n m m 2 ( 48)( 48) n m m 48 2 48 2 p q m m , với p q N p q , , và p q n . Suy ra 5 2 2 96 2 (2 1)2 .3 p q q p q Nhận xét q = 0 không thỏa mãn bài toán.
3 Do p q N p q , , 0 nên 2 1 p q là số lẻ và 2 q là số chẵn. Suy ra q = 5 và p – q = 2 nên p = 7. Khi đó n = 5 + 7 = 12. Thử lại 12 8 2 2 9.2 80 . Vây n = 12. Bài 2. Đặt d UC a c;b c 1 a c d b c d Ta lại có 2 2 2 2 2 c a c b c d c d c d Từ 1 và 2 suy ra a d và bd Mà a;b 1 nên d 1 Ta lại có 2 a c b c c a c;b c là hai số chính phương Đặt 2 2 a c m , b c n với m, n Z 2 2 2 2 c m .n mn c mn Khi đó 2 2 a m c m mn 2 2 b n c n mn Ta có 2 2 2 abc m mn n mn .mn abc mn m n Vậy abc là số chính phương. Bài 3. Ta có: 2 2 C x x y x y z x z y z 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 x xy xz x xy yz zx x xy yz xx x xy xz x xy yz zx x xy xz x xy xz yz Do x y z , , nên ta có đpcm. Bài 4.
4 a) Đặt 2 2 a a b b 3 2 2 4 4 1 4 11 2 2 1 2 2 1 11 a a b a b a b Vì 2 2 1;2 2 1 , 2 2 1 2 2 1 a b a b a b a b a b nên ta xét các TH sau: TH1: 2 2 1 1 2 2 2 1 11 3 a b a a b b (TM) TH2: 2 2 1 11 3 2 2 1 1 3 a b a a b b (TM) Vậy a 2;3 Bài 5. Ta có 2 2 a b a b 4 4 là số chính phương, suy ra 2 2 2 a b a b m 4 4 (*) với m là một số tự nhiên. Do a , b là các số nguyên dương nên 2 2 2 2 a b a b a b 4 4 , hay 2 2 2 2 m a b ab (1). Ta thấy nếu ab 1 khi a b; 1; 1 hoặc ab 2 khi a b; 1;2 , 2;1 đều không thỏa mãn 2 2 a b a b 4 4 là số chính phương, nên có ab ab 2 2 0 . Xét hiệu 2 2 m ab ab a b ( 2) 4 4 4 4 Nếu 4 4 4 4 0 ab a b thì 2 2 m ab ( 2) , kết hợp với (1) ta được 2 2 2 ( 2) ( ) ab m ab Suy ra 2 2 m ab ( 1) (vì ab 2 0 ) Khi đó ta có 2 2 ( ) 4 4 ( 1) ab a b ab 2ab 4 4 1 a b (vô lý do 2 4 4 ab a b luôn chẵn). Do đó 2 2 m ab ab a b ( 2) 4 4 4 4 0 4 4 4 4 0 ab a b . ( 1)( 1) 2 a b 0 ( 1)( 1) 2 a b (vì a , b là các số nguyên dương) Xét các trường hợp: - TH1: ( 1)( 1) 1 a b dễ thấy a b; 2; 2 thỏa mãn bài toán. - TH2: ( 1)( 1) 2 a b ta được dễ thấy a b; 2; 3 , 3; 2 thỏa mãn bài toán. - TH3: ( 1)( 1) 0 a b suy ra a 1 hoặc b 1. * Với a 1 , từ (*) ta có 2 2 2 2 2 2 b b m b m b m 4 4 2 8 2 8 (2*) Từ (2*) và b nguyên dương ta thấy * b m m 2 hay b m 2 0 và có (2*) b m b m 2 . 2 8