PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 3. HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN - HS.docx


C. D. Câu 5.5. Toluidine là một nhóm chất amine thơm bậc I, trong đó đồng phân ortho được dùng để sản xuất thuốc trừ sâu metolachlor và acetochlor. Các đồng phân toluidine khác được sử dụng trong sản xuất thuốc nhuộm. Phổ khối lượng (MS) cho biết toluidine có phân tử khối 107. Kết quả phân tích nguyên tố cho biết phần trăm khối lượng các nguyên tố carbon, hydrogen và nitrogen trong phân tử toluidine lần lượt bằng 78,50; 8,42 và 13,08. Công thức cấu tạo nào sau đây không đúng với toluidine? A. 3642CHCHNHo . B. 6522CHCHNH . C. 3642CHCHNHm . D. 3642CHCHNHp . Câu 5.6. Ứng với công thức phân tử 39CHN có bao nhiêu amine là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 . Câu 5.7. Cho các amine có công thức cấu tạo dưới đây: Trong các hợp chất trên, hợp chất nào thuộc loại arylamine bậc I? A. Chất (1). B. Chất (3). C. Chất (2). D. Chất (4). Câu 5.8. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân tử aniline có cấu trúc tương đối phẳng (các nguyên tử C,H,N đều nằm trên cùng mặt phẳng). B. Phân tử methylamine có cấu trúc tứ diện với tâm là nguyên tử N. C. Trên nguyên tử N của nhóm chức amine còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết gây ra tính base của các amine. D. Vòng benzene làm tăng mật độ electron trên nguyên tử N của nhóm 2NH trong phân tử aniline. Câu 5.9. Quinine là hợp chất có tác dụng chữa bệnh sốt rét. Công thức của quinine như hình bên dưới. Các nhóm chức amine trong phân tử quinine có bậc mấy?

Câu 5.13. Hợp chất Y có tên là ethylmethylamine. Công thức cấu tạo của Y là A. 323CHCHNHCH . B. 3223CHCHNHCHCH . C. 323 2CHCHNCH . D. 3222CHCHCHNH . Câu 5.14. Khi nhỏ vài giọt dung dịch ethylamine lên mẩu giấy quỳ tím, phần giấy quỳ tím được nhỏ dung dịch sẽ A. không đổi màu. B. chuyển thành màu xanh. C. chuyển thành màu hồng. D. chuyển thành màu cam. Câu 5.15. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch methylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch 24 3FeSO . Khi đó thấy trong ống nghiệm A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. thu được dung dịch màu xanh tím. C. thu được dung dịch màu xanh nhạt. D. ban đầu có kết tủa trắng, sau đó tan hết. Câu 5.16. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch methylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch 4CuSO . Khi đó thấy trong ống nghiệm A. có kết tủa màu vàng. B. thu được dung dịch màu xanh lam. C. thu được dung dịch không màu. D. ban đầu có kết tủa trắng, sau đó tan hết. Câu 5.17. Nhỏ vài giọt dung dịch bromine vào ống nghiệm đựng dung dịch aniline. Khi đó thấy trong ống nghiệm A. có kết tủa màu vàng. B. có kết tủa trắng. C. thu được dung dịch màu xanh. D. ban đầu có kết tủa trắng, sau đó tan hết. Câu 5.18. Cho từ từ dung dịch ethylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch nitrous acid (hoặc dung dịch hỗn hợp acid 2HClNaNO ) ở nhiệt độ thường. Khi đó thấy trong ống nghiệm A. có kết tủa màu trắng. B. có bọt khí không màu thoát ra. C. dung dịch thu được không màu. D. có khí màu nâu thoát ra. Câu 5.19. Nhỏ mấy giọt nước bromine vào ống nghiệm đựng dung dịch aniline. Khi đó trong ống nghiệm có kết tủa trắng của 2,4,6-tribromoaniline là do A. nhóm 2NH làm tăng mật độ electron của vòng benzene tại các vị trí số 2, số 4 và số 6 . B. vòng benzene làm tăng mật độ electron của nguyên tử H của vòng benzene tại các vị trí số 2 , số 4 và số 6 . C. các amine đều có phản ứng thế bromine tạo kết tủa trắng. D. tất cả các amine có vòng benzene đều có tính chất thế bromine tạo kết tủa trắng. Câu 5.20. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch ethylamine vào: ống nghiệm (1) đựng dung dịch iron(III)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.