NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1 GVSB: Hà Tuyết Email:
[email protected] GVPB1: Hảo Hảo Email:
[email protected] GVPB2: Ngô Thịnh Email:
[email protected] 35. Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. . Cấp độ: Vận dụng I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho hai đa thức 2()34fxxx và 2()33gxxx . Tính ()()()hxfxgx A. 2()627hxxx . B. ()1hx . C. ()21hxx . D. ()1hx . Câu 2: Cho hai đa thức 2()324fxxx và 2()323gxxx . Tính ()()()kxfxgx A. 2()647kxxx . B. ()47kxx . C. 2()647kxxx . D. 2()647kxxx . Câu 3: Cho hai đa thức ()Px và ()Qx dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn 2()()1PxQxx là A. 2(); ()1PxxQxx . B. 2(); ()1PxxQxx . C. 2(); ()1PxxxQxx . D. 2()2; ()21PxxxQxx . Câu 4: Cho hai đa thức ()Px và ()Qx dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn ()()22PxQxx là A. 2()3; ()32PxxxQxx . B. 2()2; ()22PxxxQxx . C. ()2; ()2PxxQx . D. 22()2; ()2PxxQxxx . Câu 5: Tìm đa thức ()hx biết ()()()fxhxgx và 2345()1; ()427fxxxgxxxx . A. 5432()723hxxxxxx . B. 5432()723hxxxxxx . C. 5432()723hxxxxxx . D. 5432()723hxxxxxx . Câu 6: Thực hiện phép tính nhân 23321xxx ta được kết quả A. 63232xxx . B. 53232xxx . C. 53321xx . D. 62232xxx . Câu 7: Kết quả của phép nhân 2133. 3xx là A. 3 xx . B. 21 3xx . C. 31 3xx . D. 3 xx . Câu 8: Tích của đa thức 2x và đa thức 5x là đa thức A. 210x . B. 2710xx . C. 2710xx . D. 2310xx . Câu 9: Rút biểu thức 352112337xxxx . Khẳng định nào sau đây là đúng A. 261555xx . B. 2834x .
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 C. Không phụ thuộc vào giá trị của biến x . D. 76 . Câu 10: Dạng rút gọn của biểu thức 23466342Axxxx là A. 0 . B. 28x . C. 28x . D. 22428xx . Câu 11: Giá trị x thỏa mãn 3223215xxxx là A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Câu 12: Kết quả phép chia 3422312:xxxx là A. 2422312xxx . B. 2322312xxx . C. 232312xxx . D. 242312xxx . Câu 13: Kết quả phép chia 3253:3xxxx là A. 221xx . B. 221xx . C. 221xx . D. 221xx . Câu 14: Phép chia đa thức 42321xxx cho đa thức 21x được đa thức dư là A. 25x . B. 25x . C. 25x . D. 25x . Câu 15: Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là 21xx , thương là 3x , đa thức dư là 2x A. 3221xxx . B. 3221xxx . C. 3221xxx . D. 3221xxx . B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Cho các đa thức 224Axxx và 256Bxxx 1)Tính AxBx 2)Tính BxAx Câu 2: Cho hai đa thức 42273Pxxxx và 325346Qxxxx Hãy tính PxQx và PxQx Câu 3: Cho hai đa thức 425427fxxxx và 43242341gxxxxx 1)Tính fxgx 2)Tính fxgx Câu 4: Cho ba đa thức 435321Pxxxx 323738Qxxxx 4225210Rxxxx Hãy tính PxQxRx và PxQxRx Câu 5: Cho đa thức 327284Mxxxx . Tìm đa thức Nx sao cho 223MxNxxx Câu 6: Cho đa thức 425427Ayyyy và 3273Qyyy
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 Tìm đa thức By sao cho ByAyQy Câu 7: Thực hiện phép nhân. 1) 31xx ; 2) 432xx ; 3) 231xx ; 4) 25231xxx ; Câu 8: Thực hiện phép tính chia: 1) 5693912:3xxxx ; 2) 432648:2xxxx 3) 654481610:2xxxx ; 4) 45734614:2xxxx ; Câu 9: Tính giá trị biểu thức: 1) 23257Mxxxxx tại 5x 2) 23452Jxxx tại 5x 3) 42352Nxxxx tại 1x 4) 2202220231Pxxxx tại 2022x Câu 10: Tính (Rút gọn nếu có thể): 1) 2222351xxxxx 2) 2325183xxxxx 3) 2241325xxxxxx 4) 222433xxxxxx Câu 11: Tìm x , biết: 1) 2531152xxxxx 2) 2124351017xxxx 3) 24574312xxxxx 4) 24234573xxxxx Câu 12: Tính (rút gọn): 1) 5773xxxx 2) 2251xxxxx 3) 5743xxxx 4) 1252xxxx Câu 13: Tìm x , biết: 1) 54127xxxx 2) 532515xxxx 3) 634624xxxx 4) 5112xxxx Câu 14: Tìm số dư trong phép chia: 1) 322521:47xxxxx 2) 322331:21xxxxx 3) 243:3xxx ; 4) 256:1xxx ; Câu 15: Cho hai đa thức 43221311Axxxx và 223Bxx . Tìm thương Q và dư R sao cho .ABQR . I. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4 1. B 2. A 3. D 4. D 5. D 6. B 7. D 8. B 9. B 10. C 11. C 12. C 13. B 14. 15. C Câu 1: Cho hai đa thức 2()34fxxx và 2()33gxxx . Tính ()()()hxfxgx A. 2()627hxxx . B. ()1hx . C. ()21hxx . D. ()1hx . Lời giải Chọn B. Ta có 22()()()3433hxfxgxxxxx 22 34331xxxx Vậy ()1hx . Câu 2: Cho hai đa thức 2()324fxxx và 2()323gxxx . Tính ()()()kxfxgx A. 2()647kxxx . B. ()47kxx . C. 2()647kxxx . D. 2()647kxxx . Lời giải Chọn A. Ta có 22()()()324323kxfxgxxxxx 22 324323xxxx 2 647xx Vậy 2()647kxxx Câu 3: Cho hai đa thức ()Px và ()Qx dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn 2()()1PxQxx là A. 2(); ()1PxxQxx . B. 2(); ()1PxxQxx . C. 2(); ()1PxxxQxx . D. 2()2; ()21PxxxQxx . Lời giải Chọn D. Với 2()2; ()21PxxxQxx ta có 22()()2211PxQxxxxx . Câu 4: Cho hai đa thức ()Px và ()Qx dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn ()()22PxQxx là A. 2()3; ()32PxxxQxx . B. 2()2; ()22PxxxQxx . C. ()2; ()2PxxQx . D. 22()2; ()2PxxQxxx .