PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text SEA EXPORT - MỤC LỤC & FILE ĐỌC THỬ.doc

Kinh nghiệm 10 NĂM LOGISTICS THỰC CHIẾN HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ HANDLE HÀNG SEA EXPORT Tác giả: Vũ Thị Kim Phương Công ty losgistic từng làm việc: FI; OHL; YUSEN, JAS, APL. Công ty losgistic đang làm việc: WWL. [2010-2021]
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ HANDLE HÀNG SEA EXPORT 2 Tác giả: Vũ Thị Kim Phương – Công ty logistics từng làm việc: FI; OHL; YUSEN, JAS, APL & WWL MỤC LỤC 4. SEA EXPORT -XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN 4 4.1. Phân biệt hàng chỉ định & hàng freehand & hàng triangle 5 4.2. Quy trình handle hàng từ A-Z 7 4.2.1. Tiếp nhận thông tin một lô hàng mới 8 4.2.1.1. Nhận email booking request/booking details từ shipper 9 4.2.1.2. Nhận email booking request/booking details từ control office/agent (đại lý chỉ định đầu nước ngoài) 16 4.2.1.3. Nhận email booking request/booking details từ bộ phận sale 21 4.2.1.4. Phân biệt hàng FCL/LCL và Hàng Direct Consolidation 23 4.2.2. Xin approval/confirmation từ control agent (hàng chỉ định), hoặc bộ phận sale (hàng freehand) 26 4.2.2.1. Đối với hàng chỉ định 26 4.2.2.1.1. Cách đọc hiểu lịch tàu (direct/transit) 31 4.2.2.1.2. Danh sách các cảng và code cảng 34 4.2.2.2. Đối với hàng freehand 35 4.2.2.3. Phân biệt hàng FCL/ Cont direct consol (qua hãng tàu) và hàng LCL – hàng lẻ (qua co-loader) 37 4.2.3. Tiến hành Booking với Hãng tàu (hàng FCL) hoặc Co-loader (hàng lẻ) 39 4.2.3.1. Booking với Hãng tàu (hàng FCL) 39 4.2.3.1.1. Danh sách các hãng tàu và đường link website của các hãng tàu 39 4.2.3.1.2. Booking trên website hãng tàu MAERSK - MCC 40 4.2.3.1.3. Booking trên website hãng tàu COSCO 56 4.2.3.1.4. Booking trên website hãng tàu OOCL 60 4.2.3.1.5. Booking trên website hãng tàu KMTC 62 4.2.3.1.6. Booking trên website hãng tàu EVERGREEN 67 4.2.3.1.7. Booking trên website hãng tàu CMA – CNC 74 4.2.3.1.8. Booking trên website hãng tàu HAPAG LLOYDS 79 4.2.3.1.9. Booking qua EMAIL cho các hãng tàu còn lại 84 4.2.3.2. Booking với Co-loader (hàng lẻ) 87 4.2.3.3. Nhận booking confirm từ hãng tàu/co-loader 88 4.2.3.3.1. Đọc hiểu CY cut-off / SI & VGM cut-off và cách thức duyệt lệnh 88 4.2.3.3.2. Freetime - Tariff DEM/DET của các hãng tàu và tariff lưu kho co-loader 99 a/ Đối với hãng tàu – hàng FCL 99 b/ Đối với co-loader – hàng LCL 101 4.2.3.3.3. Danh sách các cảng/ICD (depot), kho bãi…phục vụ hàng xuất/nhập ở TP.HCM 102 4.2.3.4. Handle một số loại hàng đặc biệt trong vận chuyển đường biển 103 - Hàng nguy hiểm 103
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ HANDLE HÀNG SEA EXPORT 3 Tác giả: Vũ Thị Kim Phương – Công ty logistics từng làm việc: FI; OHL; YUSEN, JAS, APL & WWL - Hàng gỗ/pallet gỗ 105 - Hàng lạnh 108 - Hàng GARMENT ON HANG – GOH 108 - Container OPEN TOP 109 4.2.4. Nhập hệ thống cho lô hàng mới và gửi Booking confirmation cho khách hàng & destination agent 110 4.2.4.1. Hàng cont – FCL 110 4.2.4.2. Hàng lẻ - LCL 112 4.2.5. Gửi booking hãng tàu/co-loader; CI & PL và thông tin shipper cho bộ phận giao nhận trong trường hợp lô hàng có Incoterm là EXW 116 4.2.6. Yêu cầu Shipping Instruction (SI) & VGM & ISF (nếu hàng đi Mỹ) từ shipper và phát hành DRAFT HBL gửi shipper kiểm tra 117 4.2.6.1. Yêu cầu SI & VGM & ISF & AFR từ shipper 117 4.2.6.2. Phát hành Draft HBL gửi shipper kiểm tra 121 4.2.6.2.1. Đối với hàng FCL 122 4.2.6.2.2. Đối với hàng LCL qua co-loader & direct consol box 129 4.2.6.3. Gửi Draft HBL cho shipper để xin approval/confirmation 131 4.2.6.4. Gửi Final HBL cho shipper sau khi có số CBM thực tế (hàng LCL, consol) 132 4.2.6.5. Một vài điều về SWITCH HBL 138 4.2.7. File ISF & file manifest AMS/AFR/ACI/ENS 138 4.2.7.1. File ISF (10+2) 138 4.2.7.2. File AMS 143 4.2.7.3. File AFR 144 4.2.7.4. File ENS & ACI/E-MANIFEST 147 4.2.7.5. Tuyến China, chỉ riêng dest Shang Hai & Xiamen mới file maniest 153 4.2.8. Submit SI & VGM cho hãng tàu/co-loader 153 4.2.8.1. Submit SI & VGM trên website hãng tàu MAERSK - MCC 155 4.2.8.2. Submit SI & VGM trên website hãng tàu COSCO 164 4.2.8.3. Submit SI & VGM trên website hãng tàu OOCL 169 4.2.8.4. Submit SI & VGM trên website hãng tàu KMTC 174 4.2.8.5. Submit SI & VGM trên website hãng tàu EVERGREEN 178 4.2.8.6. Submit SI & VGM trên website hãng tàu CMA-CNC 182 4.2.8.7. Submit SI & VGM trên website hãng tàu HAPAG LLOYS 190 4.2.8.8. Submit SI & VGM trên website hãng tàu APL 195 4.2.8.9. Submit SI & VGM qua EMAIL cho các hãng tàu còn lại 199 - Submit VGM qua Huyndai 202 - Submit VGM qua MSC 204 - Submit VGM qua Hamburg Sud 205 - Submit VGM qua Yang ming 207 4.2.8.10. Submit SI & VGM cho co-loader đối với hàng LCL 208 4.2.9. Nhận MBL từ hãng tàu/coloader và kiểm tra rồi gửi Draft HBL/MBL cho đại lý chỉ định để xin confirmation 211
CHƯƠNG 4: HƯỚNG DẪN NGHIỆP VỤ HANDLE HÀNG SEA EXPORT 4 Tác giả: Vũ Thị Kim Phương – Công ty logistics từng làm việc: FI; OHL; YUSEN, JAS, APL & WWL 4.2.9.1. MBL từ hãng tàu 211 4.2.9.2. MBL từ co-loader & AMS & ISF details từ co-loader cho hàng đi Mỹ 214 4.2.9.3. Một số lưu ý về issue HBL/MBL với hàng Indonesia, Brazil, Argentina, Costa Rica 218 4.2.9.4. Direct MBL 219 4.2.9.5. Cách phân biệt HBL & MBL & phân biệt hàng FCL/hàng LCL 219 4.2.10. Gửi Draft HBL/MBL cho đại lý chỉ định kiểm tra (trong trường hợp hàng chỉ định) 221 4.2.11. Gửi PRE-ALERT cho destination agent 223 4.2.12. Nhập Invoice/Debit Note/Credit Note/ Cost và Close file 225 4.2.12.1. Debit note to customer (Hóa đơn xuất cho khách hàng) 225 a/ Xuất Debit note khách hàng đối với CIF/CFR term 228 b/ Xuất Debit note khách hàng đối với FOB term 231 c/ Xuất Debit note khách hàng đối với FCA term 232 d/ Xuất Debit note khách hàng đối với EXW term 232 e/ Xuất Debit note khách hàng đối với DDP term 233 f/ Xuất Debit note khách hàng đối với DAP term 235 g/ Xuất Debit note khách hàng đối với DAT term 236 4.2.12.2. Profit share & Debit Note/ Credit Note agent 238 a/ Đối với CIF/CFR term 241 b/ Đối với FOB term 242 c/ Đối với FCA term 244 d/ Đối với EXW term 245 e/ Đối với DDP term 247 f/ Đối với DAP term 249 g/ Đối với DAT term 250 4.2.12.3. Nhập Chi Phí Cost, tính Profit (Lợi nhuận) 253 a/ Đối với CIF/CFR term 256 b/ Đối với FOB term 257 c/ Đối với FCA term 258 d/ Đối với EXW term 259 e/ Đối với DDP term 260 f/ Đối với DAP term 261 g/ Đối với DAT term 262 4.2.12.4. Close file/ Close job - Hoàn thành bộ chứng từ/ đóng file/ lưu file 263 4.2.12.5. Nhập Báo cáo – Report 264 4.2.13. Thu tiền shipper, trả tờ khai (nếu có) và giao HBL gốc/SUR cho shipper 265 4.2.14. Tracing theo dõi lô hàng có đi đúng lịch trình không 265 4. SEA XUẤT: XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.