PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text FP 9 - UNIT 7 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP.doc




4 1. So sánh ngang bằng: as .... as S1 + V + as + adj/ adv + as + S2 + (V) E.g. - My book is as interesting as your book. - His car runs as fast as a race car.  Nếu là câu phủ định, “as” thứ nhất có thể thay bằng “so”. S1 + V + not + as / so + adj/ adv + as + S2 + (V) 2. So sánh hơn, kém A. Tính từ và trạng từ ngắn (chỉ có một hoặc hai âm tiết khi phát âm). - cộng đuôi -er. (thick – thicker; cold-colder; quiet-quieter) - tính từ ngắn có một phụ âm tận cùng (trừ w,x,z) và trước đó là một nguyên âm, phải gấp đôi phụ âm cuối. (big- bigger; red-redder; hot-hotter) - tính từ 2 âm tiết tận cùng là phụ âm+y, phải đổi y thành -ier (happy-happier; dry-drier; pretty-prettier, early- earlier). S1 + V + tính từ ngắn / trạng từ ngắn + er + than + S2 + (V) B. Tính từ, trạng từ dài (3 âm tiết trở lên). - thêm more hoặc less trước tính từ hoặc trạng từ đó (more beautiful; more important; more believable) S1 + V + more + tính từ dài / trạng từ dài + than + S2+ (V) S1 + V + less + tính từ dài / trạng từ dài + than + S2+ (V) - Các tính từ và trạng từ đặc biệt: Tính từ hoặc trạng từ So sánh hơn, kém So sánh nhất

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.