Nội dung text C4-B1-GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0° ĐẾN 180°-P3-GHÉP HS.docx
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 0° ĐẾN 180° Bài 1. Chương 04 A Lý thuyết 1. Giá trị lượng giác của một góc Định nghĩa » Trong mặt phẳng Oxy , nửa đường tròn tâm O nằm phía trên trục hoành bán kính 1R được gọi là nửa đường tròn đơn vị. » Với mỗi góc 0180ooaa ta xác định một điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho · xOMa và giả sử điểm M có tọa độ 00;Mxy . Khi đó: ⓵ 0sinya . ⓶ 0cosxa . ⓷ 00 0 0tany x xa . ⓸ 00 0 0cotx y ya . » Các số sin,cos,tan,cotaaaa được gọi là các giá trị lượng giác của góc a . Với 0180ooa ta có 0111sin;cosaa Góc a 0ooo90180 sina + + cosa + - tana + - cota + - Chú ý 2. Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau
180 180 180 180 o o o o sinsin coscos tantan cotcot aa aa aa aa Sin – bù 3. Mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc phụ nhau 90 90 90 90 o o o o sincos cossin tancot cottan aa aa aa aa Phụ – chéo 4. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt Góc a 0 0 30 0 45 0 60 0 90 0 sina 0 1 2 2 2 3 2 1 cosa 1 3 2 2 2 1 2 0 tana 0 3 3 1 3 cota 3 1 3 3 0 7. Các hệ thức lượng giác cơ bản ⑴ 22 1sincosaa ⑵ 1tan.cotaa ⑶ sin tan cos a a a ⑷ cos cot sin a a a ⑸ 2 2 1 1tan cosa a ⑹ 2 2 1 1cot sina a
B Các dạng bài tập Dạng 1. Tính giá trị biểu thức lượng giác ⑴ 221sincosaa ⑵ 1090180oootan.cot;;aaa ⑶ 90osintan cos a aa a ⑷ 0180oocoscot; sin a aa a ⑸ 221190otan cosaa a ⑹ 22110180oocot; sinaa a Có thể sử dụng thêm: Sin – bù;Phụ - chéo Phương pháp Ví dụ 1.1. Tính giá trị các biểu thức sau: ⑴ 2229090180ooosincoscosAabc ⑵ 222390260345ooosincostanB ⑶ 202224525034524045535ooooosinsincossintan.tanC Lời giải
Ví dụ 1.2. Tính giá trị các biểu thức sau: ⑴ 22223157587oooosinsinsinsinA ⑵ 02040160180ooooocoscoscos...coscosB ⑶ 510158085oooootantantan...tantanC Lời giải Ví dụ 1.3. Thực hiện các yêu cầu sau: ⑴ Cho 2tanx . Tính 3 sincos sincos xx A xx ⑵ Cho 3cota . Tính 2 32 sincos cossin aa A aa Lời giải