Nội dung text HSK标准教程1-第10课.pptx
教学内容和目 标 重点词 语 学生能够熟练掌握“电脑 本 里 前面 后面 这儿 没有 坐”的词义和用法 语言 点 (1)“有”字句:表示存在 (3)能愿动词“能” 语 音 (1)熟悉含有轻声音节的双音节词语的声调模式 (2)正确朗读叠音词 (3)正确朗读带后缀的词语 汉 字 (1)熟练认读本课生词 (3)了解汉字的全包围结构 学生能够了解并掌握 (2)独立书写独体字“上 下 本 末” (4)了解偏旁“口 、 礻”所表示的意思 功 能 (1)询问和表达某个处所存在什么人或事物 (2)表达几个并列关系的人或事物 (2)连词“和” (4)用“请”的祈使句 (3)委婉地表达请求或者询问许可
HSK1 第10课 教学课堂中老师涉及的英语句子 P29. 轻声音节的读法” 轻声音节的实际发音是由前一个音节的音高决定的。轻声的读法,一般来说是在第一声、第二声、第四声后面读的 调子比前一个音节低一些,而第三声后面的轻声比前面的音节高一些。 Cách phát âm thực tế của một âm tiết có thanh trung tính phụ thuộc vào cao độ của âm tiết trước nó. Nói chung, một âm tiết có thanh trung tính được đọc ở cao độ thấp hơn âm tiết trước nó nếu nó theo sau âm tiết thanh thứ nhất hoặc thanh thứ tư nhưng khi nó theo sau âm tiết thanh thứ ba, nó được đọc ở cao độ cao hơn âm tiết trước nó. P30. 叠音词的读法 在双音节的叠音词中,后一个音节大多读作轻声。 Trong một từ có nhiều âm tiết có các âm tiết trùng lặp, âm tiết thứ hai thường được đọc ở giọng trung tính. P31. 带后缀词的读法:“-们,-子,-头” 在带后缀“-们、-子、-头”的词语中,“们、子、头”一般读作轻声。 Là một phần của từ, các hậu tố “们”, “子” và “头” thường được đọc với giọng trung tính.