PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 7. BÀI 7,8 - SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE – SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE (File học sinh).docx

BÀI 7- 8: SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE – SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. SULFUR 1. Trạng thái tự nhiên - Sulfur (lưu huỳnh) là nguyên tố phổ biến thứ 17 trên vỏ Trái Đất, tồn tại ở 4 dạng đồng vị bền là 32 S , 33S , 34S và 36S . - Trong tự nhiên, sulfur tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất. Đơn chất sulfur được phân bố ở vùng lân cận núi lửa và suối nước nóng,… Hợp chất sulfur gồm các khoáng vật sulfide, sulfate, protein,… như pyrite (FeS 2 ), chalcopyrite (CuFeS 2 ), chu sa, thần sa (HgS), thạch cao (CaSO 4 .2H 2 O),… - Trong cơ thể người, sulfur chiếm khoảng 0,2% khối lượng cơ thể, có trong thành phần nhiều protein và enzyme. 2. Cấu tạo nguyên tử, phân tử - Nguyên tố sulfur nằm ở ô số 16, nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. - Nguyên tử sulfur có độ âm điện 2,58, có tính phi kim, tạo ra nhiều hợp chất với các số oxi hóa khác nhau từ -2 đến +6. - Phân tử sulfur gồm 8 nguyên tử (S 8 ) có dạng vòng khép kín, mỗi nguyên tử liên kết với 2 nguyên tử bên cạnh bằng 2 liên kết cộng hóa trị không phân cực. - Trong phản ứng hóa học, phân tử sulfur được viết đơn giản là S. 3. Tính chất vật lí - Đơn chất sulfur có 2 dạng thù hình: dạng tà phương và dạng đơn tà. - Sulfur không tan trong nước, ít tan trong alcohol, tan nhiều trong carbon disulfide, nóng chảy ở 113 0 C và sôi ở 445 0 C. 4. Tính chất hoá học a. Tác dụng với hydrogen và kim loại - Ở nhiệt độ cao, sulfur tác dụng với hydrogen tạo hydrogen sulfide, tác dụng với nhiều kim loại tạo muối sulfide H 2 + S 0 t H 2 S Al + S 0 t Al 2 S 3 - Sulfur tác dụng với thủy ngân (mercury) ở ngay nhiệt độ thường: phản ứng này được dùng để xử lí mercury rơi vãi. Hg + S  HgS - Trong phản ứng với hydrogen và với kim loại, sulfur thể hiện tính oxi hóa: bị khử từ số oxi hóa 0 về -2. b. Tác dụng với phi kim - Ở nhiệt độ thích hợp, sulfur tác dụng với một số phi kim như fluorine, oxygen,… S + 3F 2  SF 6 S + O 2 0 t SO 2 - Trong phản ứng fluorine, oxygen ở trên, sulfur thể hiện tính khử: bị oxi hóa từ số oxi hóa 0 đến +4 hoặc +6. 5. Ứng dụng - Lưu hóa cao su. - Sản xuất diêm, thuốc nổ. - Sản xuất sulfuric acid. - Sản xuất thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm. II. SULFUR DIOXIDE 1. Tính chất vật lí


Lưu ý: Al, Fe, Cr bị thụ động trong H 2 SO 4 đặc nguội  Tính háo nước: Dung dịch sulfuric acid đặc có khả năng lấy nước từ hợp chất carbohydrate và khiến chúng hoá đen (hiện tượng than hoá) C 12 H 22 O 11 đacSOH42 12C + 11H 2 O 2H 2 SO 4 đ + C ot CO 2 + 2SO 2 + 2H 2 O 5. Ưng dụng: 6. Sản xuất H 2 SO 4 : Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc, nguyên liệu chính là sulfur, quặng pyrite (chứa FeS 2 ) Quá trình sản xuất gồm 3 giai đoạn: a. Sản xuất SO 2 : S + O 2 0 t  SO 2 Hoặc 4FeS 2 + 11O 2 o t  2Fe 2 O 3 + 8SO 2 + Q b. Sản xuất SO 3 2SO 2 + O 2 o 25VO,450C   2SO 3 c. Sản xuất H 2 SO 4 : Dùng dd H 2 SO 4 đặc để hấp thụ SO 3 ta thu được oleum có dạng H 2 SO 4 .nSO 3 , sau đó hòa tan vào nước thu được sulfuric acid loãng. IV. MUỐI SULFATE 1. Ứng dụng: 2. Nhận biết Nhận biết ion SO 4 2- bằng ion Ba 2+ do tạo thành kết tủa trắng không tan trong aicd BaCl 2 + Na 2 SO 4  BaSO 4 + 2NaCl Ba 2+ + SO 4 2-  BaSO 4

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.