Nội dung text 42. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Đinh Tiên Hoàng - Đồng Nai.docx
ĐỀ VẬT LÝ ĐINH TIÊN HOÀNG – ĐỒNG NAI 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Mỗi độ chia (1 K) trong thang Kelvin bằng....... của khoảng cách giữa nhiệt độ không tuyệt đối và nhiệt độ mà nước tinh khiết tồn tại đồng thời ở thể rắn, lỏng và hơi (ở áp suất tiêu chuẩn). Nội dung ở dấu ……… là? A. 1 273,16 B. 1 100 C. 1 10 D. 1 273,15 Câu 2: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 120 J . Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là? A. 120 J . B. 190J. C. 70 J . D. 50 J . Câu 3: Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng là vì khoảng cách giữa các phân tử? A. rất xa, lực tương tác giữa các phân tử chất khí rất yếu. B. rất gần, lực tương tác giữa các phân tử chất khí rất mạnh. C. rất gần, lực tương tác giữa các phân tử chất khí rất yếu. D. rất xa, lực tương tác giữa các phân tử chất khí rất mạnh. Câu 4: Nội năng của một vật phụ thuộc vào: A. Nhiệt độ, áp suất và thể tích. B. Nhiệt độ và thể tích. C. Nhiệt độ và áp suất. D. Nhiệt độ, áp suất và khối lượng. Câu 5: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? A. Có cấu trúc tinh thể. B. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có dạng hình học xác định. Câu 6: Ta cho vài viên đá vào một cốc nước. Sau một lúc ta thấy bên ngoài thành cốc có các giọt nước nhỏ li ti bám vào. Hiện tượng đó là vì? A. nước trong cốc thấm ra ngoài. B. thanh cốc bị dính ướt các giọt nước C. hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ trên thành cốc D. nước trong cốc bay hơi và ngưng tụ lại. Câu 7: Một khối nước đá ở 0C có khối lượng 0m nhận nhiệt lượng 500 kJ thì thấy 25% khối lượng nước đá đã bị nóng chảy. Biết nhiệt nóng chảy của nước đá là 53,310 J/kg . Giá trị của 0m là? A. 1,51 kg . B. 6,06 kg . C. 1,51 g . D. 6,06 g . Câu 8: Một vật có nhiệt độ trong thang Celsius là 30C tương ứng với F là bao nhiêu? A. 54F . B. 30F . C. 0303 F . D. 86F . Câu 9: Thả một quả cầu nhôm 0,15 kg được đun nóng tới 100C vào một cốc nước ở 20C . Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25C . Tính khối lượng nước? coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau, 2AlHOc880 J/kgK;c4200 J/kgK A. 0,47 kg B. 0,75 kg C. 0,57 kg D. 0,74 kg Câu 10: Trong công nghệ đúc kim loại người ta quan tâm nhất đến đại lượng nào sau đây? A. Nhiệt lượng của vật liệu đúc B. Nhiệt dung riêng của vật liệu đúc C. Nhiệt dung của vật liệu đúc D. Nhiệt nóng chảy riêng của vật liệu đúc Câu 11: Đồ thị hình bên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của một lượng nước đun sôi đến khi chuyển thể hoàn toàn thành hơi. Nhận định nào sau đây đúng? A. Trong 14 phút đầu tiên, nhiệt độ của nước tăng liên tục. B. Nước bắt đầu sôi từ phút thứ 4 . C. Nước bắt đầu hoá hơi từ phút thứ 14 đến phút thứ 16 D. Trong 4 phút đầu tiên nước sôi và tăng nhiệt độ đến 100C Câu 12: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong biểu thức UQA phải có giá trị: A. U0 B. Q0 và A0 C. Q0 và A0 D. UA Câu 13: Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 51,810 J/kg . Câu nào dưới đây là đúng?
ĐÁP ÁN VẬT LÝ ĐINH TIÊN HOÀNG – ĐỒNG NAI 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.A 4.B 5.B 6.C 7.B 8.D 9.A 10.D 11.B 12.C 13.A 14.D 15.B 16.C 17.C 18.D Câu 1: Chọn A Câu 2: 1207050.UQAJ Chọn D Câu 3: Chọn A Câu 4: Chọn B Câu 5: Chọn B Câu 6: Chọn C Câu 7: 35 0000,25500.100,25..3,3.106,06.Qmmmkg Chọn B Câu 8: 000321,8321,8.3086.tFtCF Chọn D Câu 9: 222220,15.880.10025.4200.25200,47AlAlAlHOHOHOHOHOmcttmcttmmkg Chọn A Câu 10: Quan tâm nhất đến nhiệt nóng chảy riêng của vật liệu đúc (nhiệt dung riêng của vật liệu đúc cũng quan trọng). Chọn D Câu 11: Chọn B Câu 12: Chọn C Câu 13: Chọn A Câu 14: Chọn D Câu 15: Chọn B Câu 16: 66 8.10.0,54.10ApVJ 666 6.104.102.10.UQAJ Chọn C Câu 17: 2 21154 0,50,5..0,5..10.562,5. 223,6dQWmvJ Chọn C Câu 18: 0 sin15.sin307,5hlm 0 3 0,90,9.9,81.7,5 0,90,90,07. 0,9.10 gh QWmctmghtC c Chọn D PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: a) Đúng Cứ 4 phút thì nhiệt độ của nước tăng 0201010C b) Sai