PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chủ đề 5 - Năng lượng điện và công suất điện.pdf


 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 11 2 Trong đó: A: Năng lượng điện tiêu thụ của đoạn mạch (J) P: Công suất điện, công suất tỏa nhiệt (W) Q: Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua (J) t: Thời gian dòng điện chạy qua (s) U: Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch (V) I: Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch (A) R: Điện trở vật dẫn (Ω) H: Hiệu suất (%) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: (SBT-KNTT) Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định năng lượng điện tiêu thụ của đoạn mạch (trong trường hợp dòng điện không đổi)? A. A = UI 2 t. B. A = U 2 It. C. A = UIt. D. A = UI t . Câu 2: (SBT-KNTT) Đơn vị đo năng lượng điện tiêu thụ là A. kW. B. kV. C. kΩ. D. kW.h. Câu 3: (SBT-KNTT) Công suất định mức của các dụng cụ điện là A. công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được. B. công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được. C. công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường. D. công suất trung bình của dụng cụ đó. Câu 4: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Niu tơn (N). B. Jun (J). C. Oát (W). D. Cu lông (C). Câu 5: Công thức tính công suất tiêu thụ năng lượng điện của một đoạn mạch là A. P = At2. B. P = t A . C. P = A t . D. P = A.t. Câu 6: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết A. công suất điện gia đình sử dụng. B. thời gian sử dụng điện của gia đình. C. năng lượng điện tiêu thụ của gia đình sử dụng. D. số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng. II Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 11 3 Câu 7: Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo điện năng tiêu thụ? A. Ampe kế. B. Công tơ điện. C. Vôn kế. D. Tĩnh điện kế. Câu 8: Công suất tiêu thụ điện của một đoạn mạch có ý nghĩa là A. năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. B. năng lượng điện mà mạch tiêu thụ trong một đơn vị thời gian. C. mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. D. các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch. Câu 9: Trên nhãn của một bàn là có ghi 220 V – 1100 W. Khi hoạt động bình thường công suất định mức là A. 1100 J. B. 1100 W. C. 1100 V. D. 1100 Ω. Câu 10: Dòng điện chạy trong mạch có cường độ I, trong khoảng thời gian t. Nhiệt lượng toả ra ở điện trở ngoài R và điện trở trong r là A. Q = (R + r)I 2 t. B. Q = (R + r)I 3 t. C. Q = (R + r)It. D. Q = (R + r)I 4 t. Câu 11: (SBT-KNTT) Cho dòng điện I chạy qua hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Mối liên hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi điện trở và giá trị các điện trở là: A. Q1 Q2 = R1 R2 . B. Q2 Q1 = R1 R2 . C. Q1R1 = Q2R2 . D. Q1Q1 = R1R2 Câu 12: (SBT-CTST) Đặt một hiệu điện thế không đổi vào hai đầu một biến trở R. Điều chỉnh giá trị R và đo công suất toả nhiệt P trên biến trở. Chọn phát biểu đúng. A. P tỉ lệ với R. B. P tỉ lệ với R2. C. P tỉ lệ nghịch với R. D. P tỉ lệ nghịch với R2. Câu 13:(SBT-CTST) Mắc hai đầu một biến trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E. Điều chỉnh biến trở và đo độ lớn hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện U. Chọn phát biểu đúng. A. Tỉ số U/E càng lớn nếu giá trị biến trở càng lớn. B. Tỉ số U/E càng lớn nếu giá trị biến trở càng nhỏ.
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 11 4 C. Hiệu (E − U) không đổi khi giá trị biến trở thay đổi. D. Tổng (E + U) không đổi khi giá trị biến trở thay đổi. Câu 14: (SBT-CD) Mạch điện (Hình 4.10) có mạch ngoài là biến trở R. Đóng khoá K, thay đổi R để công suất ở mạch ngoài cực đại. Giá trị của biến trở và công suất cực đại lúc đó là A. 2r; E2/2r B. r; E2/4r C. r; E2/2r D. 4r; E2/r Câu 15: Năng lượng điện tiêu thụ trong các thiết bị dùng điện ở Hình bên dưới. Thiết bị nào chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng khi chúng hoạt động? A. Bóng đèn dây tóc. B. Quạt điện. C. Ấm điện. D. Acquy đang được nạp điện. Câu 16: Nhiệt lượng đoạn mạch tỏa ra trên mạch chỉ có điện trở R khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ A. thuận với cường độ dòng điện B. thuận với bình thương cường độ dòng điện. C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện. D. thuận với bình phương điện trở của dây dẫn. Câu 17:Hai bóng đèn Đ1 ( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì A. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2. B. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1. C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2. D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1. Câu 18:. Bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220 V − 100 W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220 V − 25 W. Mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220 V thì công suất tiêu thụ của các đèn lần lượt là P1 và P2. Cho rằng điện trở của mỗi đèn có giá trị không đổi. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đèn 1 sáng hơn đèn 2. B. P1 = 4P2 C. P2 = 4P1 D. Cả hai đèn đều sáng bình thường Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.