PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề CK2 số 20.docx

(Đề có 3 trang) BỘ ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II Môn Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Đề số 20 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho ABCD đều ngoại tiếp đường tròn O,10cm . Tính độ dài cạnh của tam giác đều. A. 6 20 B. 203 C. 303 D. 33 20 Câu 2: Tứ giác MNPQ nội tiếp một đường tròn khi A. 0 MN180 B. Cả ba đều đúng. C. ̂0MP180 D. 0 MQ180 Câu 3: Cho đường tròn O và điểm I nằm ngoài O Từ điểm I kẻ đường thẳng IAB và ICD cắt đường tròn lần lượt tại A; B; C; D sao cho A nằm giữa I và B ; C nằm giữa C và D . Tích IA.IB bằng ? A. ID. CD   B. IC.ID C. IC.CD D. IC.CB Câu 4: Công thức tính diện tích mặt cầu tâm O bán kính R là: A. 2 2R B. 2 R C. 34 R 3 D. 2 4R Câu 5: Phương trình 2320xxm vô nghiệm thì m có giá trị là: A. 1 3m B. 1 3m C. 1 3m D. 1 3m Câu 6: Phương trình nào sau đây luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi tham số m? A. 222110xmxm . B. 222110xmxm . C. 22110xmx . D. 222110xmxm . Câu 7: Giá trị của m để phương trình 223840xmxm có hai nghiệm âm phân biệt. A. 0m . B. 3m . C. 2m và 1m . D. 2m . Câu 8: Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ I làm trong 3 giờ và người thứ II làm trong 6 giờ thì hoàn thành được 25% công việc. Hỏi nếu làm riêng thì người thứ I hoàn thành công việc trong A. 24 giờ. B. 48 giờ. C. 16 giờ. D. Đáp số khác. Câu 9: Trên một tuyến phố có 3 cửa hàng A, B, C bán sách. Hai bạn An và Bình mỗi bạn chọn ngẫu nhiên một cửa hàng để mua sách. Tính xác suất để cả hai bạn cùng vào một cửa hàng? A. 1 2 . B. 5 6 . C. 1 3 . D. 1 6 . Câu 10: Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Số đo góc AOB là A. °240 . B. °120 . C. °30 . D. °60 .
Câu 11: Cho đường tròn O . Biết ;MAMB là các tiếp tuyến của O cắt nhau tại M và  58AMB Khi đó số đo ABO bằng: A. 30 . B. 24 . C. 29 . D. 31 . Câu 12: Thể tích hình cầu có bán kính R15cm là: A. 34500cm B. 316875cm C. 31125cm D. 34500cm PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Kết quả bán lượng áo sơ - mi của một cửa hàng bán quần áo trong một tháng được cho bởi biểu đồ cột sau: a) Tổng số áo sơ – mi cửa hàng đó bán ra trong một tháng là 44 chiếc áo. b) Cỡ áo 38 được khách hàng ưa chuộng nhất trong tháng. c) Tỉ số phần trăm của số lượng áo cỡ 38 bán được so với tổng số lượng áo bán ra xấp xỉ 40% d) Bảng tần số tương ứng với biểu đồ trên là: Câu 2: Cho O;R có dây BC cố định ( BC không đi qua O). Điểm A thuộc cung lớn BC Đường phân giác BAC cắt (O) tại D , các tiếp tuyến tại C và D của (O) cắt nhau tại E, tia CD cắt AB tại K, đường thẳng AD cắt EC tại I . Gọi AD cắt BC tại M. a) Tứ giác AKIC nội tiếp đường tròn b) Tứ giác ACED nội tiếp đường tròn tâm O c) Tứ giác OCED tiếp đường tròn đường kính OE d)  MABDOC Câu 3: Cho hàm số 2yx có đồ thị là ()P . a) ()P và đường thẳng 21ym=-- luôn có hai điểm chung phân biệt. b) Có hai đường thẳng dạng :1dymx tiếp xúc với ()P c) ()P tiếp xúc với đường thẳng 2yxm=+ khi m1 . d) ()P luôn cắt đường thẳng :1dymx tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m . Câu 4: Khi quay một nửa hình tròn đường kính 5cmAB một vòng quanh AB ta được a) một hình cầu có diện tích bề mặt là 225cm .
b) một hình cầu bán kính 5cm . c) một mặt cầu bán kính 5cm . d) một hình cầu có thể tích (làm tròn đến hàng đơn vị của 3cm ) là 365cm . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho phương trình 2213x5x1127xx1 Sau khi đưa phương trình trên về dạng 2bxc0ax thì hệ số c là bằng Câu 2: Gọi 12x,x là hai nghiệm của phương trình 2x5x20 . Giá trị của biểu thức 12 11 A xx là: Câu 3: Một người đi xe máy từ thành phố A đến thành phố B. Lúc về người đó tăng vận tốc thêm 5km/h, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút. Tính vận tốc của người đó lúc đi, biết quãng đường từ thành phố A đến thành phố B dài 120km. Câu 4: Các loại kem yêu thích của 50 học sinh lớp 9A được biểu diễn trong biểu đồ sau: 8 12 15 9 6 Biểu đồ biểu diễn số lượng kem yêu thích của lớp 9A DâuVa niSầu riêngSô cô laNho Tần số tương đối của số bạn yêu thích loại kem Va ni là ? Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 6: Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố “Kết quả hai lần tung khác nhau” là? -------------- HẾT ---------------
PHẦN ĐÁP ÁN Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọ n B C B D C D C A C D C A                           Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm           Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16                 a) S Đ S Đ                 b) Đ S Đ S                 c) S Đ S S                 d) Đ S Đ Đ                                   Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)       Câu 17 18 19 20 21 22             Chọ n 0 2,5 40 24 2,5 0,5       PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: B Lời giải: ΔABC đều có cạnh a ngoại tiếp đường tròn O,10cm Ta được a3 10 6 ; 10.660 a203 33 Câu 2: C Lời giải: Dựa vào tính chất ̂0 MP180 vì ̂M;P là tổng hai góc đối nhau trong tứ giác nội tiếp Câu 3: B Lời giải:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.