Nội dung text 1. File đề bài TN.docx
Mã đề 0401 Trang 5/5 Ion khoáng K+ NO − 3 Mg2+ Fe3+ Hàm lượng trong tế bào rễ 1,1 2,4 0,8 0,07 Hàm lượng trong dung dịch dinh dưỡng 1,6 0,6 0,4 0,35 Sự hấp thụ ion nào sau đây bị ảnh hưởng mạnh khi lượng ATP do tế bào lông hút tạo ra giảm dưới tác động điều kiện môi trường? A. Ion Fe 3+ và Mg 2+ . B. Ion Mg 2+ và NO − . C. Ion K + và NO − . D. Ion K + và Fe 3+ . 3 3 Câu 6. Hình sau mô tả về cơ chế hoạt động của operon Lac trong môi trường có lactose ở vi khuẩn E. coli. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu vùng 2 (Opereator) bị đột biến thì Z, Y, A có thể không được phiên mã ngay cả trong điều kiện có lactose. B. Gene điều hòa hoạt động không phụ thuộc vào sự có mặt hay không của lactose. C. Quá trình phiên mã gene Z, Y, A diễn ra đồng thời. D. Nếu gene A bị đột biến điểm thì permease cũng bị thay đổi về cấu trúc. Câu 7. Ở một loài vi khuẩn, trên phân tử DNA nằm ở vùng nhân có các gene E, F, G, H, K, R, trong đó các gene cấu trúc E, F, G thuộc cùng 1 operon với vùng P (promoter) và O (operator) chịu sự điều khiển của gene R như hình vẽ bên. Ý nào sau đây đúng? A. Các gene E, F, G được phiên mã sẽ tạo ra 3 loại mRNA khác nhau. B. Nếu gene R bị đột biến thì sản phẩm của gene G tạo ra có thể nhiều hơn. C. Khi gene H phiên mã 6 lần thì gene F cũng phiên mã 6 lần. D. Tất cả các gene đang xét luôn có số lần nhân đôi không bằng nhau. Câu 8. Hình vẽ dưới đây mô tả một giai đoạn của nguyên lí tạo thực vật biến đổi gene: Chú thích: 1. Vi khuẩn A. tumerfaciens. 2. Đoạn gene cần chuyển. 3. Plasmid của A.tumerfaciens Phát biểu nào sau đây là sai? A. (4) là dùng enzyme ligase để cắt plasmid và cắt lấy gene ngoại lai. B. Các giai đoạn trên mô tả quy trình tạo DNA tái tổ hợp. C. Thể truyền (vector) là một phân tử DNA có khả năng tự nhân đôi. D. Cấu trúc (5) sau khi tạo thành có thể được đưa vào vi khuẩn (1) để lây nhiễm vào tế bào thực vật. Câu 9. Cho biết các codon mã hóa một số loại amino acid như sau: Codon 5’GAU3’;5’GAC3’ 5’UAU3’;5’UAC3’ 5’AGU3’;5’AGC3’ 5’CAU3’;5’CAC3’ Amino acid Aspartic acid Tyrosine Serine Histidine Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mRNA của allele M có trình tự nucleotide là 3’TAC CTA GTA ATG TCA... ATC5’. Allele M bị đột biến điểm tạo ra 4 allele có trình tự nucleotide ở đoạn mạch này như sau: I. Allele M1 : 3’TAC CTG GTA ATG TCA... ATC5’. II. Allele M2: 3’TAC CTA GTG ATG TCA... ATC5’. III. Allele M3: 3’TAC CTA GTA GTG TCA... ATC5’.