Nội dung text Unit 4 (Friends Global 10) (HS).docx
1 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) A. VOCABULARIES New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. raindrop n /ˈreɪndrɒp/ hạt mưa 2. thunder n /ˈθʌndə(r)/ sấm sét 3. lightning n /ˈlaɪtnɪŋ/ chớp 4. foggy adj /ˈfɒɡi/ có sương mù 5. rainy adj /ˈreɪni/ có mưa 6. hail n /heɪl/ mưa đá 7. windy adj /ˈwɪndi/ có gió 8. storm cloud n /ˈstɔːm klaʊd/ mây mưa dày đặc (trước cơn bão) 9. sunshine n /ˈsʌnʃaɪn/ ánh nắng 10. snowflake n /ˈsnəʊfleɪk/ bông tuyết 11. rainbow n /ˈreɪnbəʊ/ cầu vòng 12. frosty adj /ˈfrɒsti/ lạnh cóng 13. icy adj /ˈaɪsi/ rất lạnh 14. misty adj /ˈmɪsti/ có sương mù bao phủ 15. showery adj /ˈʃaʊəri/ có mưa rào 16. blizzard n /ˈblɪzəd/ bão tuyết 17. spectacular adj /spekˈtækjələ(r)/ ngoạn mục 18. devastating adj /ˈdevəsteɪtɪŋ/ mang tính hủy hoại 19. volcanic eruption n. p /vɒlˈkænɪk ɪˈrʌpʃn/ phun trào núi lửa 20. dry land n /ˌdraɪ ˈlænd/ đất liền 21. tsunami n /tsuːˈnɑːmi/ song thần 22. wave n /weɪv/ sóng 23. escape v /ɪˈskeɪp/ trốn thoát 24. damage v /ˈdæmɪdʒ/ gây thiệt hại 25. magnitude n /ˈmæɡnɪtjuːd/ mức độ 26. earthquake n /ˈɜːθkweɪk/ động đất 27. destructive adj /dɪˈstrʌktɪv/ gây thiệt hại, phá hủy 28. smoke n /sməʊk/ khói (gây ra bởi việc đốt) 29. pollution n /pəˈluːʃn/ sự ô nhiễm 30. greenhouse gas n /ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ khí nhà kính 31. fossil fuel n /ˈfɒsl fjuːəl/ nhiên liệu hóa thạch 32. climate change n /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ biến đổi khí hậu 33. global warming n /ˌɡləʊbl ˈwɔːmɪŋ/ sự ấm lên toàn cầu 34. ice cap n /ˈaɪs kæp/ tảng bang 35. renewable adj /rɪˈnjuːəbl/ có thể tái tạo 36. approach v /əˈprəʊtʃ/ ập tới, tiến lại gần 37. land v /lænd/ hạ cánh 38. frostbite n /ˈfrɒstbaɪt/ tê cóng 39. threat n /θret/ mối đe dọa 40. recycle v /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế UNIT 4: OUR PLANET
1 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) 41. emission n /ɪˈmɪʃn/ sự phát thải 42. alter v /ˈɔːltə(r)/ thay đổi 43. selfish adj /ˈselfɪʃ/ ích kỷ 44. combat v /ˈkɒmbæt/ đấu tranh chống lại 45. flood n /flʌd/ lũ lụt 46. drought n /draʊt/ hạn hán 47. hurricane n /ˈhʌrɪkən/ bão to, mạnh kèm gió to Structures (Cấu trúc) No. Structures Meaning 1. Take something seriously Nghiêm túc với thứ gì, coi trọng thứ gì 2. Lead a green lifestyle Sống xanh Phrasal verb (Cụm động từ) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. pour out (phrv) /pɔː(r) aʊt/ đổ, tuôn ra 2. heat up (phrv) /hiːt ʌp/ làm nóng 3. give off (phrv) /ɡɪv ɒf/ tỏa (mùi/nhiệt/ánh sáng…) 4. give up (phrv) /ɡɪv ʌp/ từ bỏ, ngừng lại 5. cut down (phrv) /kʌt daʊn/ chặt (cây), làm giảm 6. die out (phrv) /daɪ aʊt/ tuyệt chủng 7. die of/ from (phrv) /daɪ əv//daɪ frəm/ chết vì (bệnh, tai nạn…) 8. die for (phrv) /daɪ fə(r)/ hi sinh (vì đất nước) 9. run out (of) (phrv) /rʌn aʊt (əv) hết, cạn kiệt 10. use up (phrv) /juːz ʌp/ sử dụng hết 11. carry on = continue (phrv) /ˈkæri ɒn/ = /kənˈtɪnjuː/ tiếp tục 12. take care of = look after (phrv) /teɪk keə(r) əv/ = /lʊk ˈɑːftə(r)/ chăm sóc, trông nom 13. put (something) off = delay (phrv) /pʊt (ˈsʌmθɪŋ) ɒf/ = /dɪˈleɪ/ hoãn lại 14. come up with (phrv) /kʌm ʌp wɪð/ nghĩ ra 15. rely on (phrv) /rɪˈlaɪ ɒn/ tin cậy, dựa vào 16. close down sth (phrv) /kləʊz daʊn ˈsʌmθɪŋ/ đóng cửa, ngừng hoạt động 17. wake up (phrv) /weɪk ʌp/ tỉnh giấc 18. keep away (from) (phrv) /kiːp əˈweɪ (frəm)/ tránh xa 19. take off (phrv) /teɪk ɒf/ cất cánh Circle the correct answer. 1. Climate level/ change is one of the most pressing issues that we face nowadays. 2. Lots of young people start to lead/ feed a green lifestyle, which is a promising sign. 3. When the storm approached/ suffered, we closed the window and stayed inside the house. B. GRAMMARS I. The comparison of adjectives and adverbs (so sánh của tính từ và trạng từ) a. Comparative (so sánh hơn) Short Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ ngắn) S + be/ V + adj/ adv (ngắn) -er + than + {noun/ pronoun} Today it is hotter than it was yesterday. He works harder than he did last year. Long Adjectives &
1 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) Adverbs (Tính từ và trạng từ dài) S + be/ V + more adj/ adv (dài) + than + {noun/ pronoun} She is more careful than her mother (is). He sings more beautifully than other competitors. - Những tính từ hai âm tiết mà tận cùng bằng y (y – ier), ow, er, et thì so sánh như tính từ ngắn. quiet - quieter clever - cleverer happy - happier narrow - narrower - Tính từ ngắn có tận cùng bằng một nguyên âm + phụ âm (trừ w, x, z) thì gấp đôi phụ âm cuối. big - bigger red - redder hot - hotter - Chỉ một số trạng từ có đuôi –er, bao gồm: faster, quicker, sooner, later, earlier. - Dùng dạng thức chủ ngữ của đại từ sau than, không được dùng dạng tân ngữ. This chair is more comfortable than the other. He speaks Spanish more fluently than I. - Farther dùng cho khoảng cách, further dùng cho thông tin hoặc các trường hợp trừu tượng khác. If you want further information, please call to the agent. The distance from your house to school is farther than that of mine. - Để nhấn mạnh mức độ, ta sử dụng: + much/ a lot/ far (a big difference) + so sánh hơn A watermelon is much sweeter than a lemon. + little/ few/ a bit/ slightly (small difference) + so sánh hơn That shirt is little cheaper than that one. - Danh từ cũng được dùng để diễn đạt phép so sánh hơn/ kém. February has fewer days than March. - Khi so sánh 1 người/ vật với tất cả những người/ vật khác phải thêm “else” sau anything/ anybody... She is more beautiful than anyone/ anybody else in her school. b. Superlative (so sánh nhất) Short Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ ngắn) S + V + the adj/ adv (ngắn) -est + (in/ of...) John is the tallest boy in the family. Long Adjectives & Adverbs (Tính từ và trạng từ dài) S + V + the most adj/ adv (dài) + (in/ of...) He did this work the most successfully. in: đi với danh từ tổ, nhóm, nơi chỗ: in the group, in the world... Nam is the tallest boy in my class. of: đi với danh từ chỉ thời gian: of the year, of one's life... Birthday is the happiest day of my life. - Để nhấn mạnh mức độ ta sử dụng: by far, easily, nearly, ...+ so sánh nhất Mario's is by far the best restaurant in town. I'm nearly the oldest in the class. - Một số tính từ hoặc trạng từ mang tính tuyệt đối (extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/ prime) hoặc chỉ tính chất duy nhất (unique/ primary/ only) hoặc chỉ kích thước hình học (square/ round) thì không được dùng so sánh bậc nhất, hạn chế dùng so sánh hơn kém, nếu buộc phải dùng thì bỏ more. One of the + so sánh nhất + noun (số nhiều) + V (số ít): (một trong những) One of the greatest players in the world is Johnson.
1 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) c. Các tính từ và trạng từ đặc biệt Tính từ/ trạng từ So sánh hơn So sánh nhất far farther/ further farthest/ furthest little less least much/ many more most good /well better best bad/ badly worse worst II. Structure with “enough, too” "enough ...to" đủ ...để làm gì Đối với tính từ S + be + adj + enough + (for somebody) + to V She is tall enough to reach the bookshelf. These oranges are ripe enough for us to eat. Đối với trạng từ S + V + adv + enough + (for somebody) + to V He explains clearly enough for me to understand. She walks quietly enough for the baby to sleep. Đối với danh từ S + V/ be + enough + noun + (for somebody) + to V I have enough tickets for everyone to watch the football match. They don't have enough rooms for the guests to sleep. *** NOTE - "Enough" đứng sau tính từ và trạng tự nhưng đứng trước danh từ. - Ở dạng phủ định ta chỉ việc thêm "not" vào sau động từ "to be" hoặc thêm trợ động từ "don't/ doesn't/ didn't" tuỳ theo chủ ngữ và thì của câu vào trước động từ thường. He isn't strong enough to lift this suitcase. I don't run fast enough to catch up him "too ...to" quá ...đến nỗi không thể Đối với tính từ S + be + too + adj + (for somebody) + to V The weather is too bad for us to go camping. These shoes are too small for me to wear Đối với trạng từ S + V + too + adv + (for somebody) + to V He speaks too fast for me to understand She drives too carelessly for the children to feel comfortable. Choose the correct answer 1. It is ________ tsunami we’ve ever witnessed. A. bigger B. the biggest 2. Nam is _______ young to go to university A. enough B. too PHONETICS Exercise 1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. 1. A. polluted B. species C. accept D. receipt 2. A. fear B. earth C. clear D. near