PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text MIDTERM TEST 8.docx Đề 8 Lớp 10 Giải Chi Tiết.docx

MIDTERM TEST 8 - GRADE 10 - FORM 2025 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1:A. head B. meat C. lead D. beat Giải Thích: Ngữ Âm A. head :/hed/ B. meat :/miːt/ C. lead :/liːd/ D. beat :/biːt/ Đáp án A phát âm là e , các đáp án còn lại phát âm là iː Question 2:A. wrestling B. event C. athlete D. strength Giải Thích: Ngữ Âm A. wrestling : /ˈreslɪŋ/ B. event :/ɪˈvent/ C. athlete :/ˈæθliːt/ D. strength :/streŋkθ/ Đáp án C phát âm là iː , các đáp án còn lại phát âm là e Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3:A. formal B. polite C. tiring D. basic Giải Thích: Trọng Âm A. formal :/ˈfɔ:rml/ B. polite :/pəˈlaɪt/ C. tiring :/ˈtaɪərɪŋ/ D. basic :/ˈbeɪsɪk/ Đáp án B nhấn âm 2 , các đáp án còn lại nhấn âm 1 Question 4:A. biography B. temperature C. advertising D. ambulance Giải Thích: Trọng Âm A. biography :/baɪˈɒɡrəfi/ B. temperature :/ˈtemprətʃər/ C. advertising :/ˈædvətaɪzɪŋ/ D. ambulance :/ˈæmbjələns/ Đáp án A nhấn âm 2 , các đáp án còn lại nhấn âm 1 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: “Look at those dark clouds!“ - “Yes, it ____ in some minutes.”
A. will rain B. is going to rain C. are going to rain D. is raining Giải Thích: NP Thì TLG: Diễn tả phỏng đoán không có căn cứ rõ ràng: S + be + going to VO Tạm Dịch: “Look at those dark clouds!“ - “Yes, it is going to rain in some minutes.” (“Nhìn những đám mây đen kia kìa!” - “Đúng rồi, trời sắp mưa trong vài phút nữa.”) Đáp án B Question 6: It ____ that half of your plate should consist of vegetables and fruit. A. is suggested B. is suggesting C. suggesting D. suggests Giải Thích: NP Bị Động với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến ۞ S1 + V1 + That + S2 + V2 → IT + S1 (bị động) + That + S2 + V2 → S2 + V2 (bị động) + To + V2(Vo) ( Nếu V2 và V1 cùng thì) → S2 + V1 (bị động) + To + Have + V2(P2) ( Nếu V2 và V1 khác thì) Tạm Dịch: It is suggested that half of your plate should consist of vegetables and fruit. (Người ta khuyên rằng một nửa đĩa thức ăn của bạn nên bao gồm rau và trái cây.) Đáp án A Question 7: She slept with the light on all the time because she was terrified ________ the dark. A. at B. in C. of D. about Giải Thích: Cấu trúc: → Terrified + of + sb/sth: sợ ai, sợ cái gì → Terrified + of + doing sth: sợ làm việc gì Tạm Dịch: She slept with the light on all the time because she was terrified of the dark. (Cô ấy ngủ với đèn bật suốt ngày vì cô ấy sợ bóng tối.) Đáp án C Question 8: My husband________helps me do the chores at weekends so that I can have more time to relax. A. eagerly B. reluctantly C. agreeably D. readily Giải Thích: Từ Vựng A. eagerly :háo hức, mong chờ B. reluctantly :miễn cưỡng C. agreeably :một cách dễ chịu, tốt đẹp D. readily :dễ dàng, nhanh chóng, sẵn lòng Tạm Dịch: My husband readily helps me do the chores at weekends so that I can have more time to relax. (Chồng tôi sẵn lòng giúp tôi làm việc nhà vào cuối tuần để tôi có nhiều thời gian thư giãn hơn.) Đáp án D Question 9: He is going to play football, so he is ______ the shoes. A. putting on B. going off C. looking after D. putting off Giải Thích: Cụm Động Từ A. putting on :tăng cân, lừa dối, mặc B. going off :nổ bong, đổ chuông, bị hỏng (đồ ăn), rời đi, diễn ra theo kế hoạch C. looking after :chăm sóc D. putting off :hoãn lại, trì hoãn
Tạm Dịch: He is going to play football, so he is putting on the shoes. (Anh ấy sắp chơi bóng đá nên anh ấy đang đi giày.) Đáp án A Read the following advertisement/announcement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 10 to 15. Question 10:A. fastened B. fastening C. fasten D. fast Giải Thích: Từ Vựng A. fastened :thắt chặt B. fastening :Phương tiện để đóng, kết nối hoặc giữ chặt các vật lại với nhau như nút, khóa kéo (dùng cho quần áo, cửa sổ, túi xách, v.v.). C. fasten :Cố định, buộc chặt (làm cho hai hoặc nhiều phần của một vật được gắn kết chặt chẽ với nhau; làm cho vật đó không dễ dàng tách rời). D. fast :nhanh Tạm Dịch: However, for your safety and the safety of others around you, you must keep your seatbelt fastened while you are seated. (Tuy nhiên, vì sự an toàn của bạn và những người xung quanh, bạn phải thắt dây an toàn khi ngồi.) Đáp án A phù hợp Question 11:A. Do B. Were C. Should D. Had Giải Thích: NP Đảo Ngữ Câu Điều Kiện Loại 1: Should + S + V(s/es),….. Tạm Dịch: Should the seatbelt sign comes on again during the flight, please return immediately to your seat. (Nếu đèn báo thắt dây an toàn lại sáng trong khi bay, vui lòng quay lại chỗ ngồi của mình ngay lập tức.) Đáp án C Question 12:A. is not protected B. was not protected C. were not protected D. are not protected Giải Thích: NP Bị Động HTĐ: S + be + (not) + V3/ED + (ByO) Tạm Dịch: Passengers are reminded that this is a non-smoking flight, which means that smoking is not allowed anywhere in the aircraft, including the toilets which are not protected by smoke detector alarms. (Hành khách được nhắc nhở rằng đây là chuyến bay cấm hút thuốc, có nghĩa là không được phép hút thuốc ở bất cứ nơi nào trên máy bay, kể cả nhà vệ sinh không được bảo vệ bằng báo động khói.) Đáp án D Safety announcement Ladies, and Gentlemen.  The captain has turned off the seatbelt sign, which means you can leave your seat now if you wish. However, for your safety and the safety of others around you, you must keep your seatbelt (10)____while you are seated. (11)____ the seatbelt sign comes on again during the flight, please return immediately to your seat.  Should you wish to remove anything from the overhead lockers, please take care, as some items may have moved during take-off and could fall out on you or other passengers.  Passengers are reminded that this is a non-smoking flight, which means that smoking is not allowed anywhere in the aircraft, including the toilets which (12)____by smoke detector alarms.  As a reminder, the non-smoking sign will remain illuminated throughout the trip.
Question 13:A. In B. For C. About D. On Giải Thích: Cụm: On behalf of: thay mặt cho / đại diện cho Tạm Dịch: Hello everyone. My name is Lucia. On behalf of Suntan Tours, I'd like to welcome you all to Los Cabos. (Xin chào mọi người. Tôi tên là Lucia. Thay mặt Suntan Tours, tôi muốn chào đón tất cả các bạn đến Los Cabos.) Đáp án D Question 14:A. a B. the C. an D. Ø(no article) Giải Thích: Mạo Từ Tạm Dịch: Right now I'd like to take a minute to familiarize you with the area and discuss some brief safety precautions. (Bây giờ tôi muốn dành một phút để giúp bạn làm quen với khu vực này và thảo luận một số biện pháp phòng ngừa an toàn ngắn gọn.) Đáp án B phù hợp Question 15:A. responsible B. irresponsible C. responsibly D. irresponsibly Giải Thích: Từ Loại: Ta cần adv để bổ trợ về nghĩa cho động từ drink Tạm Dịch: Enjoy your vacation, but do drink responsibly and do not drink and drive. (Chúc bạn tận hưởng kỳ nghỉ, nhưng hãy uống có chừng mực và đừng lái xe sau khi uống rượu bia.) Đáp án C phù hợp Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a.Also, you can also make new friends through this platform. When you connect with people from all over the world, it opens doors to learning about new cultures, values, and traditions from different countries. b. In addition to this, it is also a great source of information and news. It helps in staying updated with the latest happenings in the world and subscribing to popular fan pages to get the latest updates c. Firstly, Most importantly, it allows you to get in touch with people from the other side of the world without spending a penny. It is also a great way to connect with old-school friends and college friends. d. Last but not least, You can get great opportunities for employment through social media too. e. When we look at the positive aspects of Facebook, we find numerous benefits. A. e — a — c — b — d B. c — e — a — b — d C. c — a — b — d — e D. e — c — a — b — d Giải Thích: Sắp xếp đoạn văn Welcoming tourists Hello everyone. My name is Lucia. (13)____ behalf of Suntan Tours, I'd like to welcome you all to Los Cabos. The bus ride to your hotel will take about fifteen minutes. Right now I'd like to take a minute to familiarize you with (14)____ area and discuss some brief safety precautions. Firstly, I ask that you remain seated until we reach our destination and that you not eat or drink while on the bus. Secondly, please realize that it is against the law to get drunk in public. Enjoy your vacation, but do drink (15)____ and do not drink and drive.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.