Nội dung text Bài 1_Đề bài.pdf
BÀI GIẢNG TOÁN 10 – CTST– PHIÊN BẢN 25-26 2 4. Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc - Sau khi mở máy, ấn các phím SHIFT MENU để màn hình hiện lên bảng lựa chọn. - Ấn phím 2 đế vào chế độ cài đặt đơn vị đo góc. - Ân tiếp phím 1 để xác định đơnvị đo góc là "độ". - Lại ấn phím MENU 1 đề vào chế độ tính toán. B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng 1 : Xác định giá trị lượng giác của góc đặc biệt. 1. Phương pháp giải. Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản 2. Các ví dụ. Ví dụ 1. Tính giá trị của các biểu thức: a) sin 45 2sin 60 tan120 cos135 ° ° ° ° A = + + + b) tan 45 cot135 sin 30 cos120 sin 60 cos150 ° ° ° ° ° ° B = × - × - × c) 2 2 2 2 2 cos 5 cos 25 cos 45 cos 65 cos 85 ° ° ° ° ° C = + + + + d) 2 2 12 4 tan 75 cot105 12sin 107 1 tan 73 ° ° ° ° = - × + + D 2 tan 40 cos 60 tan 50 ° ° ° - × × e) 2 2 2 5cot 108 4 tan 32 cos 60 cot148 5sin 72 1 tan 18 ° ° ° ° ° ° = × × + + + E . Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 0 2 0 2 0 A a b c = + + sin 90 cos90 cos180 b) 2 0 2 0 2 0 B = - + - 3 sin 90 2cos 60 3tan 45 c) 2 0 2 0 2 0 2 0 0 0 C = - + - + sin 45 2sin 50 3cos 45 2sin 40 4 tan 55 .tan 35 Ví dụ 3: Tính giá trị các biểu thức sau: a) 2 0 2 0 2 0 2 0 A = + + + sin 3 sin 15 sin 75 sin 87 b) 0 0 0 0 0 B = + + + + + cos 0 cos 20 cos 40 ... cos160 cos180 c) 0 0 0 0 0 C = tan 5 tan10 tan15 ...tan 80 tan 85 Ví dụ 3. Tính giá trị của các biểu thức: a) sin 45 2sin 60 tan120 cos135 ° ° ° ° A = + + + b) tan 45 cot135 sin 30 cos120 sin 60 cos150 ° ° ° ° ° ° B = × - × - × c) 2 2 2 2 2 cos 5 cos 25 cos 45 cos 65 cos 85 ° ° ° ° ° C = + + + +
BÀI GIẢNG TOÁN 10 – CTST– PHIÊN BẢN 25-26 3 d) 2 2 12 4 tan 75 cot105 12sin 107 1 tan 73 ° ° ° ° = - × + + D 2 tan 40 cos 60 tan 50 ° ° ° - × × e) 2 2 2 5cot 108 4 tan 32 cos 60 cot148 5sin 72 1 tan 18 ° ° ° ° ° ° = × × + + + E . Dạng 2. Chứng minh đẳng thức Ví dụ 1. Cho A B C , , là các góc của tam giác ABC . Chứng minh: a) sin sin( ) A B C = + ; b) cos cos( ) 0 A B C + + = ; c) tan tan( ) 0 90 ° A B C A + + = 1 ; d) cot cot( ) 0 A B C + + = . Ví dụ 2. Chứng minh rằng với mọi góc 0 90 ° ° x x £ £ , ta đều có: a) 2 sin 1 cos x x = - ; b) 2 cos 1 sin x x = - ; c) 2 2 2 sin tan 90 cos ° = 1 x x x x d) 2 2 2 cos cot 0 sin ° = 1 x x x x . Ví dụ 3. Chứng minh rằng: a) 4 4 2 2 sin cos 1 2sin cos a a a a + = - × ; b) 6 6 2 2 sin cos 1 3sin cos a a a a + = - × ; c*) 4 2 4 2 sin 6cos 3 cos 4sin 4 a a a a + + + + = . Dạng 3 : Xác định giá trị của một biểu thức lượng giác có điều kiện. 1. Phương pháp giải. Dựa vào các hệ thức lượng giác cơ bản Dựa vào dấu của giá trị lượng giác Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ 2. Các ví dụ. Ví dụ 1: a) Cho 1 sin 3 a = với 0 0 90 180 < < a . Tính cosa và tana b) Cho 2 cos 3 a = - . Tính sina và cota c) Cho tan 2 2 g = - . Tính giá trị lượng giác còn lại. Ví dụ 2: a) Cho 3 cos 4 a = với 0 0 0 90 < < a . Tính tan 3cot tan cot A a a a a + = + . b) Cho tan 2 a = . Tính 3 3 sin cos sin 3cos 2sin B a a a a a - = + + Ví dụ 3. Cho góc a thoả mãn 0 180 , tan 2 a a ° ° < < = . Tính giá trị của biểu thức