Nội dung text 2040. Thái Hòa - Nghĩa Đàn - Nghệ An (giải).pdf
GROUP VẬT LÝ PHYSICS ĐỀ VẬT LÝ THÁI HÒA – NGHĨA ĐÀN – NGHỆ AN 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Trong một ngày lạnh giá, xoa hai tay vào nhau để làm ấm. Nhiệt lượng mà bàn tay nhận được đến từ đâu? A. Từ năng lượng hóa học trong cơ thể bạn. B. Từ công cơ học do ma sát giữa hai tay. C. Từ nhiệt độ môi trường. D. Từ nội năng của không khí xung quanh. Câu 2: Động năng trung bình của phân tử có mối liên hệ nào với nhiệt độ tuyệt đối? A. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. B. Động năng trung bình của phân tử không tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối C. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối. D. Động năng trung bình của phân tử tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. Câu 3: Biết khối lượng mol của không khí là 29 gam/mol, số Avogadro NA = 6, 02.1023 hạt/mol, hằng số Boltzmann k = 1,38. 10−23 J/K. Vận tốc căn quân phương của các phân tử không khí ở nhiệt độ 27∘C gần với giá trị nào sau đây? A. 508 m/s. B. 805 m/s. C. 61 m/s. D. 16 m/s. Câu 4: Khi phơi quần áo ướt dưới trời nắng, sau một thời gian quần áo khô hoàn toàn. Đây là hiện tượng: A. Ngưng tụ. B. Bay hơi. C. Đông đặc. D. Nóng chảy. Câu 5: Một ngày mùa hè nóng nực, nhiệt độ ngoài trời được dự báo là 35∘C. Nhiệt độ này thuộc thang đo nào? A. Rankine B. Kelvin C. Fahrenheit D. Celsius Câu 6: Khi trẻ em bị sốt, bác sĩ thường hướng dẫn bố mẹ sử dụng khăn nhúng nước ấm để lau cơ thể trẻ. Nước ấm giúp làm mở lỗ chân lông giúp cơ thể thoát mồ hôi dễ dàng hơn. Mồ hôi là một cơ chế tự nhiên giúp cơ thể giảm nhiệt độ hiệu quả. Hiện tượng mồ hôi bốc hơi trên da có tác dụng gì? A. Làm giảm nhiệt độ cơ thể do mồ hôi nhận một phần nhiệt lượng cơ thể để bay hơi. B. Làm cơ thể giữ lại nhiệt nhiều hơn. C. Tăng nhiệt độ cơ thể để chống lại vi khuẩn. D. Không có tác dụng gì đối với nhiệt độ cơ thể. Câu 7: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ, quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình A. Dãn đẳng nhiệt B. Nén đẳng áp C. Dãn đẳng áp D. Làm nóng đẳng tích Câu 8: Chất ở thể rắn có A. thể tích và hình dạng cố định B. thể tích và hình dạng không xác định. C. thể tích không xác định, hình dạng xác định. D. thể tích xác định, hình dạng không xác định Câu 9: Trong các tính chất sau, tính chất nào là của các phân tử chất khí A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng B. Có thể tích xác định. C. Các phân tử ở rất gần nhau và sắp xếp một cách có trật tự. D. Có lực tương tác phân tử lớn