PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 3 - GV.docx

Page | 1 UNIT 3: CITIES OF THE FUTURE VOCABULARY 1. Upgrade/ˈʌpɡreɪd/ (v): # downgrade /'daʊngreid/: giáng cấp nâng cấp, thăng chức 2. Urban planner /ˈɜːbən 'plænə(r)/(n):  urban /'ɜ:bən/ (a): ở đô thị # rural /'rʊərəl/(a): [thuộc] nông thôn người / chuyên gia quy hoạch đô thị 3. Optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (adj):  optimist /'ɒptimist/(n): người lạc quan # pessimistic /'pesi'mistik/(a): bi quan  pessimist /'pesimist/(n): người bi quan lạc quan 4. Overcrowded /ˌəʊvəˈkraʊdɪd/ (adj): Quá chật, quá đông 5. Quality of life /'kwɒləti əv laɪf/ (n): chất lượng sống 6. Renewable /rɪˈnjuːəbl/ (adj): # non-renewable (adj): không thể tái tạo có thể tái tạo lại 7. Inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n): cư dân, người dân 8. Detect /dɪˈtekt/ (v) = ferret out dò tìm, phát hiện ra 9. Metropolitan /,metrə'pɒlitən/ (a): [thuộc] thủ đô; ở thủ đô 10. Article /'ɑ:tikl/ (n):  (+ to, with) cho học việc theo giao kèo với bài báo 11. Card reader thiết bị đọc thẻ 12. City dweller /ˈsɪti - ˈdwelə(r)/ (n) người sống ở đô thị, cư dân thành thị
Page | 2 13. Cycle path làn đường dành cho xe đạp 14. Efficiently /i'fi∫ntli/ (adv) = effectively (adv) [một cách] có năng suất, [một cách] có hiệu suất cao 15. High-rise (a): cao tầng, có nhiều tầng 16. Infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n): cơ sở hạ tầng 17. Interact /,intər'ækt/(v): tác động qua lại 18. Liveable /'livəbl/ (a): đáng sống 19. Neighborhood (n)  neighbouring /'neibəriŋ/(a): bên cạnh, láng giềng khu dân cư 20. Operate /'ɒpəreit/  operator /'ɒpəreitə[r]/(n): người vận hành; người phụ trách tổng đài điện thoại hoạt động, vận hành, chạy (máy) 21. Pedestrian /pi'destriən/(n):  pedestrian zones: khu vực dành cho người đi bộ người đi bộ, khách bộ hành 22. Privacy /'privəsi/ /'praivəsi/(n):  private /'praivit/(a): riêng; tư; cá nhân sự riêng tư 23. Roof garden: vườn trên sân thượng 24. Sense of community (np): ý thức cộng đồng 25. Sensor /'sensə[r]/  smart sensor: cảm biến thông minh cảm biến 26. Skyscraper /'skaiskreipə[r]/ (n): nhà chọc trời 27. Smart city thành phố thông minh

Page | 4 2. State verbs in continuous form nên biết:  2.1. Động từ chỉ hành động Action verbs – Khi đã hiểu về state verbs in continuous form là gì chúng ta cùng tìm hiểu sâu hơn nữa. Action verbs là những từ chỉ hành động và có 2 loai động từ : Action verbs là loại động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh. Động từ state verbs in continuous form là gì?  là những từ diễn tả hành động hoặc trạng thái của người, vật, hiện tượng Eg:  I am studying at the moment – hành động học Arsenal will win Champion League in next 2 years – hành động giành phần thắng 2.2. Động từ chỉ trạng thái State verbs – State verbs là các động từ dùng để chỉ trạng thái . Emotion (cảm xúc) Sense (cảm giác) Belongings (sở hữu) Thoughts/Opinion (ý nghĩ/quan điểm) Measurement (để chỉ các số đo, kích cỡ) transitive verbs (ngoại động từ) Action verbs intransitive verbs (nôi động từ) Các state verbs liên quan

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.