PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 4 - GK1 LÝ 11 - FORM 2025 - LPT1 - GV.docx

ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 4 – LPT1 (Đề thi có 04 trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: …………………………………………………..……. Lớp: …………………………………………………………………….. PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (cm). Tần số góc của dao động là A. A. B. ω. C. φ. D. x. Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình xAcostcm . Pha của dao động ở thời điểm t là A.  . B. cost . C. t . D.  . Câu 3: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 25 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 15 rad/s. Câu 4: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật.   Câu 5: Dựa vào đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hoà ở hình 1.3 , tần số của dao động là A. 0,2 Hz. B. 0,1 Hz. C. 5 Hz. D. 10 Hz. Câu 6: Một vật dao động điều hòa thực hiện 20 dao động toàn phần trong 20 s. Tần số dao động của vật là A. 0,5 Hz. B. 0,05 Hz. C. 2 Hz. D. 1 Hz. Câu 7: Vật dao động điều hòa với phương trình x5cos8t 4     cm, t được tính bằng giây. Pha ban đầu của dao động là
A. . 4   B. . 4  C. 8. D. 8t. 4   Câu 8: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. cùng pha với vận tốc. B. sớm pha 90 0 so với vận tốc. C. ngược pha với vận tốc. D. trễ pha 90 0 so với vận tốc. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hoà. Biết li độ và vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 1 , lần lượt là x 1 = 3 cm và v 1 = 603 cm/s, tại thời điểm t 2 , lần lượt là x 2 = 32 cm và v 2 = 602 cm/s. Biên độ và tần số góc của dao động lần lượt bằng A. 6 cm, 2 rad/s. B. 6 cm, 12 rad/s. C. 6 cm, 20 rad/s. D. 12 cm, 10 rad/s. Câu 10: Cho một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: 5x3costcm. 6     Pha ban đầu của vật dao động nhận giá trị là A. rad. 3   B. rad 3  C. rad 6  D. Không thể xác định được. Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4πt) cm. Tần số dao động của vật là A. 6 Hz. B. 4 Hz. C. 2 Hz. D. 0,5 Hz. Câu 12: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. –1 cm. Câu 13: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Phương trình dao động của vật là A. x4cos5t 2     (cm). B. x8cos10t 2     (cm). C. x4cos5t 2     (cm). D. x8cos10t 2     (cm). Câu 14. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. biên độ dao động. D. chu kỳ dao động. Câu 15. Chọn câu sai. Năng lượng của một vật dao động điều hòa A. luôn luôn là một hằng số. B. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng. C. bằng thế năng của vật khi ở vị trí cân biên. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T. Câu 16. Khi nói về động năng và thế năng của 1 vật dao động điều hòa thì động năng
A. của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. B. bằng không và thế năng cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. D. giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng. Câu 17. Hiện tượng cộng hưởng cơ học gây hại trong A. đàn vi-ô-lông. B. đàn ghi-ta. C. dao động của các cây cầu. D. Máy ra-di-o thu sóng điện từ. Hướng dẫn Trong dao động của những cây cầu, khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra, các cây cầu sẽ dao động với biên độ cực đại gây ra gãy, sập cầu. Câu 18. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau một chu kì đầu tiên, biên độ của nó giảm đi 5%. Phần trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là A. 90,25 %. B. 65 %. C. 37 %. D. 88,25 %. Hướng dẫn Sau mỗi dao động, biên độ giảm 5%, còn lại 95%. A 1 = 0,95.A Cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ, ta có tỉ lệ 222 11 22 0,95. 0,9025WAA WAA = 90,25 % Vậy cơ năng sau bằng 90,25% cơ năng ban đầu Hay có thể áp dụng công thức 2.2.1 1001005 ..0,9025. 100100 n n a WWWW    Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1. Cho đồ thị li độ theo thời gian của một vật dao động điều hoà như hình vẽ:
Nội dung Đún g Sai a Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là 20 cm. Đ b Chu kì dao động của vật bằng 1 s. S c Pha ban đầu của dao động là 0,5π rad. S d Tại thời điểm t = 1,5 s vật ở vị trí biên. Đ Câu 2: Một vật dao động theo phương trình x = 4cos(3πt + 0,5π) (cm). Nội dung Đún g Sai a Quỹ đạo chuyển động của vật là 8 cm. Đ b Độ lớn vận tốc cực đại của vật là 12π m/s. S c Lấy π 2 = 10. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là Đ d Lấy π 2 = 10. Khi li độ x = -2cm thì gia tốc của vật là 180 Đ Hướng dẫn Ta có: A = 4 (cm); ω = 3π (rad/s). a) Quỹ đạo chuyển động của vật là ℓ = 2A = 8 (cm). b) Độ lớn vận tốc cực đại của vật: . c) Độ lớn gia tốc cực đại của vật: d) a = - 2x =- (3π) 2 .(-2)=180 Câu 3. Con lắc lò xo có độ cứng 64 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Người ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực tuần hoàn 0.cos2 3FFftN     . Thay đổi tần số ngoại lực từ 2 Hz đến 4 Hz thì nhận thấy tại giá trị tần số 2,55f Hz vật dao động với biên độ cực đại. Nội dung Đún g Sai a Tần số dao động riêng của con lắc lò xo là 2,55 Hz. Đ b Khối lượng vật nặng là 200 gam. S c Khi thay đổi tần số, biên độ dao động lúc đầu tăng lên đạt cực đại sau đó giảm đi. Đ d Khi dao động cưỡng bức ổn định. Nếu thay đổi pha ban đầu của lực cưỡng bức thì biên độ dao động không thay đổi. Đ Hướng dẫn a) Tại giá trị tần số ngoại lực là 2,55 Hz thì biên độ cực đại. Lúc này xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ học. 02,55ff Hz b) Áp dụng công thức 1 2 k f m

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.