PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề kiểm tra cuối học kì 1 - Toán Học 11 - CTST - Theo form 2025 - Đề 2.doc

1 ĐỀ BIÊN SOẠN THEO FORM 2025 ĐỀ 02 ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN HỌC 11 Năm học: 2024-2025 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề ☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1: Số học sinh có chiều cao trong khoảng 150;152 là: A. 5 B. 18 C. 40 D. 3 Câu 2: Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là: A. 80;100 . B. 20;40 . C. 40;60 . D. 60;80 . Câu 3: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 4: Giải phương trình 3 cos2 32x    A.  7 12 4 xk k xk            ℤ B.  7 2 12 2 4 xk k xk            ℤ C. 5 6xkk ℤ D. 52 6xkk ℤ Câu 5: Cho dãy số ()nu xác định bởi 1 1 1 2 1 ,2 2 - ìï ï= ï ï ï í ï ï="³ ï ï- ïîn n u un u . Khi đó 3u có giá trị bằng A. 3 4 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 3 2 .
2 Câu 6: Cho cấp số cộng nu có 15u và 3.d Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1534.u B. 1545.u C. 1331.u D. 1035.u Câu 7: Cấp số nhân nu có số hạng tổng quát là 1*3 .2, 5 n nunℕ . Số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân đó là A. 1 6 ,2 5uq . B. 1 3 ,2 5uq . C. 1 6 ,2 5uq D. 1 3 ,2 5uq . Câu 8: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau? A. AB và CD . B. AC và BD C. SB và CD . D. SD và BC . Câu 9: Cho hai đường thẳng song song a và b . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. Một mặt phẳng. B. Hai mặt phẳng. C. Vô số mặt phẳng. D. Không có mặt phẳng nào. Câu 10: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau. B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại. C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng. D. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song với mặt phẳng còn lại. Câu 11: Giới hạn 2 37 lim 231 n nn   bằng A. 3 2 . B. 3 . C. 0 . D. 3 2  . Câu 12: Cho c là hằng số, k là một số nguyên dương. Quy tắc nào sau đây sai? A. lim x cc  . B. 1 lim0 k x x . C. 1 lim k x x . D. 1 lim0 k x x
3 ☞Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13: Cho phương trình lượng giác 22(1)(231)4.sinxsinxsinxsinxcosx , vậy: a) Phương trình đã cho tương đương với phương trình 33 cos().cos()0 2424 xx  b) Trên khoảng (;) phương trình có 2 nghiệm c) Trên khoảng (;) phương trình có 3 nghiệm d) Tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng (;) bằng 7 6  Câu 14: Viết được các số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số tối giản, ta được: 0,212121a b ; 4,333c d . Khi đó: a) 40ab b) Ba số ;;58ab tạo thành một cấp số cộng c) 15cd d) lim13c Câu 15: Tìm được các giới hạn sau: a) 2lim3 x x  ; b) 2limxxxx ; c) 1 lim0 2xx  ; d) 2 lim2 3x x x  . Câu 16: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh SA , N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng MCD . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) MN và SD cắt nhau. b) MNCD∥ . c) MN và SC cắt nhau. d) MN và CD chéo nhau.
4 ☞Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22 Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD . Trên mỗi cạnh của tứ diện, ta đánh dấu 3 điểm chia đều các cạnh tương ứng thành các phần bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành mà có 3 đỉnh lấy từ 18 điểm đã đánh dấu sao cho mặt phẳng chứa tam giác đó song song với đúng một cạnh của tứ diện đã cho? Câu 18: Tính giới hạn sau: 323 2 2 limnnn nnn   Câu 19: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ,IK lần lượt là trung điểm của BC và CD . Gọi M là trung điểm của SB . Gọi F là giao điểm của DM và ()SIK . Tính tỉ số MF MD . Câu 20: Cho hình bình hành ABCD . Qua A , B , C , D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng Ax , By , zC , Dt ở cùng phía so với mặt phẳng ABCD , song song với nhau và không nằm trong ABCD . Một mặt phẳng P cắt Ax , By , zC , Dt tương ứng tại A , B , C , D sao cho 3AA , 5BB , 4CC . Tính DD . Câu 21: Bạn An thả quả bóng cao su từ độ cao 5m so với mặt đất theo phương thẳng đứng. Mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên theo phương thẳng đứng có độ cao bằng 4 5 độ cao lần rơi trước đó. Tổng quãng đường quả bóng đi được gần bằng: Câu 22: Cho các số thực , , abc thỏa mãn 482acb+>+ và 1abc++<- . Khi đó số nghiệm thực phân biệt của phương trình 320xaxbxc+++= bằng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.