Nội dung text MH 14 KEY CHI TIẾT.docx
ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA 14 Read the following advertisement and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6. Udemy: Learn Anything, Anytime Udemy is an online learning platform (1) _________ people learn new skills and improve their knowledge. With over 150,000 (2) _________, students can (3) _________ from a wide range of subjects. Whether you want to learn about topics like business, design, IT, and more. Udemy offers flexible learning (4) _________ your own pace, so you can fit courses around your schedule. Whether you’re looking (5) _________ in your career or learn something new, Udemy has something for everyone. You can access courses on your computer, tablet, or phone, making learning easy and (6) _________. Start learning today and unlock your potential with Udemy. [Adapted from Udemy – Online Courses] Question 1: A. that helps B. helping C. which help D. helped Question 2: A. learning online courses B. courses online learning C. courses learning online D. online learning courses Question 3: A. select B. choose C. pick D. find Question 4: A. in B. on C. at D. with Question 5: A. to be advanced B. advancing C. advance D. to advance Question 6: A. accessibility B. accessing C. accession D. accessible Đọc quảng cáo sau đây và đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời của bạn để chỉ ra phương án đúng phù hợp nhất với mỗi chỗ trống được đánh số từ 1 đến 6. Udemy: Học mọi thứ, mọi lúc Udemy là một nền tảng học tập trực tuyến (1) _________ mọi người học các kỹ năng mới và nâng cao kiến thức của họ. Với hơn 150.000 (2) _________ , học sinh có thể (3) _________ từ nhiều chủ đề khác nhau. Cho dù bạn muốn tìm hiểu về các chủ đề như kinh doanh, thiết kế, CNTT, v.v. Udemy cung cấp chương trình học linh hoạt (4) _________ tốc độ của riêng bạn, để bạn có thể sắp xếp các khóa học phù hợp với lịch trình của mình. Cho dù bạn đang tìm kiếm (5) _________ trong sự nghiệp của bạn hoặc học một cái gì đó mới, Udemy có một cái gì đó cho tất cả mọi người. Bạn có thể truy cập các khóa học trên máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại của bạn, làm cho việc học trở nên dễ dàng và (6) _________ . Hãy bắt đầu học ngay hôm nay và khai phá tiềm năng của bạn cùng Udemy. [Trích từ Udemy – Khóa học trực tuyến ] Câu hỏi 1: A. điều đó giúp ích cho B. giúp C. giúp D. đã giúp đỡ Câu hỏi 2: A. học các khóa học trực tuyến B. học các khóa học trực tuyến C. các khóa học học trực tuyến D. các khóa học học trực tuyến Câu hỏi 3: A. chọn B. chọn C. chọn D. tìm Câu hỏi 4: A. trong B. trên C. tại D. với Câu hỏi 5: A. được nâng cao B. tiến triển C. tiến triển D. để tiến lên Câu hỏi 6: A. khả năng tiếp cận B. tiếp cận C. sự gia nhập D. có thể truy cập Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12. The Problem of Child Labour Child labour is a significant issue that (7) _________ many children worldwide. It often forces them to work long hours in poor conditions, affecting their (8) _________ and mental health. Many children are unable to attend school, which has a long-term impact on their futures. (9) _________ these challenges, organizations like UNICEF are (10) _________ to provide better opportunities for children. They believe that through offering education and protection, child labour can be significantly reduced. Although child labour still remains in (11) _________ parts of the world, efforts are being made to (12) _________ its impact. [Adapted from UNICEF – Child Labour] Question 7: A. includes B. involves C. affects D. causes
Question 8: A. physical B. mental C. social D. emotional Question 9: A. Because of B. In spite of C. Due to D. Instead of Question 10: A. focusing on B. look forward to C. come up with D. find out Question 11: A. much B. many C. little D. most Question 12: A. decrease B. lessen C. control D. reduce Đọc tờ rơi sau và đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời để chỉ ra phương án đúng phù hợp nhất với mỗi chỗ trống được đánh số từ 7 đến 12. Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời để chỉ ra cách sắp xếp đúng của câu để tạo thành một đoạn văn/chữ cái có ý nghĩa trong mỗi câu hỏi sau. Vấn đề lao động trẻ em Lao động trẻ em là một vấn đề quan trọng (7) _________ nhiều trẻ em trên toàn thế giới. Nó thường buộc chúng phải làm việc nhiều giờ trong điều kiện tồi tệ, ảnh hưởng đến (8) _________ và sức khỏe tâm thần. Nhiều trẻ em không thể đến trường, điều này ảnh hưởng lâu dài đến tương lai của chúng. (9) _________ những thách thức này, các tổ chức như UNICEF là (10) _________ để cung cấp cơ hội tốt hơn cho trẻ em. Họ tin rằng thông qua việc cung cấp giáo dục và bảo vệ, lao động trẻ em có thể giảm đáng kể. Mặc dù lao động trẻ em vẫn còn tồn tại (11) _________ các bộ phận của thế giới, những nỗ lực đang được thực hiện để (12) _________ tác động của nó. [Trích từ UNICEF – Lao động trẻ em ] Câu hỏi 7: A. bao gồm B. liên quan C. ảnh hưởng D. gây ra Câu hỏi 8: A. thể chất B. tinh thần C. xã hội D. tình cảm Câu hỏi 9: A. Bởi vì B. Mặc dù C. Do D. Thay vì Câu hỏi 10: A. tập trung vào B. mong đợi C. đưa ra D. tìm ra Câu hỏi 11: A. nhiều B. nhiều C. ít D. hầu hết Câu hỏi 12: A. giảm B. giảm bớt C. kiểm soát D. giảm bớt Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentence to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 13. a. John: That sounds amazing! Italy is such a beautiful country to visit. b. Mary: Yes, I'm going to Italy next month, and I can't wait to explore the countryside. c. John: Have you booked your holiday for this summer yet? A. a - c - b B. c -a -b C. c -b-a D. b -c-a Câu hỏi 13. a. John: Nghe tuyệt vời quá! Ý là một đất nước tuyệt đẹp để ghé thăm. b. Mary: Vâng, tháng tới tôi sẽ đi Ý và tôi rất mong được khám phá vùng nông thôn nơi đây. c. John: Bạn đã đặt kỳ nghỉ cho mùa hè này chưa? A. a - c - b B. c -a -b C. c -b-a D. b-ca Question 14. a. Jenny: I'll be working as a graphic designer for an advertising agency. b. Jenny: Yes, I'm really excited about it. c. Tom: That sounds like a fantastic opportunity. d. Tom: What will you be doing there? e. Tom: I heard you're starting a new job next week! A. d-a-e-b-c B. d-b-e-a-c C. e-b-d-a-c D. e-a-d-b-c Câu hỏi 14. a. Jenny: Tôi sẽ làm việc với vai trò là nhà thiết kế đồ họa cho một công ty quảng cáo. b. Jenny: Vâng, tôi thực sự rất hào hứng về điều đó. c. Tom: Nghe có vẻ là một cơ hội tuyệt vời. d. Tom: Bạn sẽ làm gì ở đó?
ví dụ. Tom: Tôi nghe nói tuần tới bạn sẽ bắt đầu công việc mới! A. d-a-e-b-c B. d-b-e-a-c C. e-b-d-a-c D. e-a-d-b-c Question 15. Dear Michael, a. I'm really grateful for your feedback; it gave me a fresh perspective. b. Thanks for reviewing the draft of my article on environmental issues. c. I'm making the necessary edits now and hope to submit it by the end of the week. d. If you have time, maybe we can discuss the revisions over coffee. e. I look forward to your thoughts on the updated version once it's ready. Best wishes, Lily A. b-a-d -c-e B. b-a-c-e-d C. d-a-c-b-e D. b-c-d-a-e Câu hỏi 15. Michael thân mến, a. Tôi thực sự biết ơn phản hồi của bạn; nó đã mang lại cho tôi một góc nhìn mới. b. Cảm ơn bạn đã xem bản thảo bài viết của tôi về các vấn đề môi trường. c. Tôi đang thực hiện các chỉnh sửa cần thiết và hy vọng có thể nộp bài vào cuối tuần này. d. Nếu bạn có thời gian, chúng ta có thể thảo luận về bản sửa đổi trong khi uống cà phê. e. Tôi mong muốn nhận được suy nghĩ của bạn về phiên bản cập nhật khi nó hoàn thành. Chúc may mắn, Hoa huệ A. b-a-d -c-e B. b-a-c-e-d C. d-a-c-b-e D. b-c-d-a-e Question 16. a. Although it was initially difficult to adjust, I've grown accustomed to the fast-paced work environment. b. My team and I collaborate regularly to meet tight deadlines, which keeps me on my toes. c. For instance, we're currently working on an important project that requires constant communication and creativity. d. Since joining this company, I've gained a tremendous amount of experience in managing complex tasks. e. Overall, I feel proud of the work we've accomplished and how far we've come as a team. A. b -c-a-d-e B. d-a-b-c-e C. d-c-b-a-e D. c-b-d-a- e Câu hỏi 16. a. Mặc dù ban đầu rất khó để thích nghi, nhưng tôi đã quen với môi trường làm việc nhịp độ nhanh. b. Tôi và nhóm của tôi thường xuyên cộng tác để đáp ứng thời hạn gấp rút, điều này giúp tôi luôn tập trung. c. Ví dụ, hiện tại chúng tôi đang thực hiện một dự án quan trọng đòi hỏi sự sáng tạo và giao tiếp liên tục. d. Từ khi gia nhập công ty này, tôi đã có được rất nhiều kinh nghiệm trong việc quản lý các nhiệm vụ phức tạp. ví dụ. Nhìn chung, tôi cảm thấy tự hào về công việc chúng tôi đã hoàn thành và chặng đường chúng tôi đã đi được với tư cách là một nhóm. A. b -c-a-d-e B. d-a-b-c-e C. d-c-b-a-e D. c-b-d-a- e Question 17. a. In addition to teaching, I participated in language exchange programs and helped organize cultural events for the local community. b. Recently, I completed a six-month internship in France, where I taught English to students of various ages. c. Looking back, I realise how much I've grown both personally and professionally during my time abroad. d. This experience not only improved my teaching skills but also deepened my understanding of different cultures. e. I've always been fascinated by languages, and my studies have taken me to several different countries. A. d - c -a -b -e B. e-b-d-a-c C. e-c-b-d-a D. c-d-e-b-a Câu hỏi 17.
a. Ngoài việc giảng dạy, tôi còn tham gia các chương trình trao đổi ngôn ngữ và giúp tổ chức các sự kiện văn hóa cho cộng đồng địa phương. b. Gần đây, tôi đã hoàn thành khóa thực tập kéo dài sáu tháng tại Pháp, nơi tôi dạy tiếng Anh cho học sinh ở nhiều độ tuổi khác nhau. c. Nhìn lại, tôi nhận ra mình đã trưởng thành đến mức nào về mặt cá nhân và chuyên môn trong suốt thời gian ở nước ngoài. d. Trải nghiệm này không chỉ cải thiện kỹ năng giảng dạy của tôi mà còn giúp tôi hiểu sâu hơn về các nền văn hóa khác nhau. ví dụ. Tôi luôn bị hấp dẫn bởi ngôn ngữ và việc học đã đưa tôi đến nhiều quốc gia khác nhau. A. d - c -a -b -e B. e-b-d-a-c C. e-c-b-d-a D. c-d-e-b-a Read the following passage about the benefits of learning a foreign language and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 22. Đọc đoạn văn sau về lợi ích của việc học ngoại ngữ và đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D trên phiếu trả lời để chỉ ra phương án phù hợp nhất với mỗi chỗ trống được đánh số từ 18 đến 22. Learning a foreign language has become increasingly important in our globalized world. It not only opens up new opportunities for communication and cultural exchange but also (18) ___________. Despite these advantages, there are still challenges involved in learning a new language, especially in (19) ___________. Many educational institutions are incorporating foreign language programs (20) ___________. These programs are designed to enhance students' cultural awareness and improve their career prospects. For example, (21) ___________ in various job markets, where employers value language skills. However, it is essential (22) ___________ to meet the needs of diverse learners. [Adapted from The Benefits of Learning a Foreign Language] Question 18. A. provides a competitive edge in a highly interconnected and diverse society B. provide a competitive edge in a highly interconnected and diverse society C. that provides a competitive edge in a highly interconnected and diverse society D. providing a competitive edge in a highly interconnected and diverse society Câu hỏi 18. A. cung cấp lợi thế cạnh tranh trong một xã hội đa dạng và có sự kết nối cao B. cung cấp lợi thế cạnh tranh trong một xã hội có sự kết nối cao và đa dạng C. cung cấp lợi thế cạnh tranh trong một xã hội đa dạng và có sự kết nối cao D. cung cấp lợi thế cạnh tranh trong một xã hội có sự kết nối cao và đa dạng Question 19. A. from which maintain motivation and interest in learning to practice every day B. maintaining motivation and interesting in learning to practice every day C. that maintain motivation and interest in learning to practice every day D. maintaining motivation and interest in learning to practice every day Câu hỏi 19. A. từ đó duy trì động lực và hứng thú học tập để thực hành hằng ngày B. Duy trì động lực và hứng thú trong việc học tập thực hành hằng ngày C. duy trì động lực và hứng thú học tập thực hành hằng ngày D. duy trì động lực và hứng thú học tập thực hành hằng ngày Question 20. A. with the goal to improve students' overall language skills B. that aim to improve students' overall language skills C. aiming to improve students' overall language skills