Nội dung text 1. Bài tập bổ trợ - Unit 1 - (Vocabulary, Practice Exercises, Reading, Writing) - FILE (HS).docx
_________________________________________________________________________________________________________________________ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- BÀI TẬP TIẾNG ANH 9 (Global success) Unit 1: Local community UNIT 1 : LOCAL COMMUNITY A. VOCABULARY: Word Pronunciation Meaning artisan (n) /ˌɑːtɪˈzæn/ thợ làm nghề thủ công community (n) /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng community helper /kəˈmjuːnəti ˈhelpə/ người phục vụ cộng đồng craft village /ˌkrɑːft ˈvɪlɪdʒ/ làng nghề thủ công cut down on /kʌt daʊn ɒn/ cắt giảm delivery person /dɪˈlɪvəri ˈpɜːsn/ nhân viên giao hàng electrician (n) /ɪˌlekˈtrɪʃn/ thợ điện facilities (n, plural) /fəˈsɪlətiz/ cơ sở vật chất firefighter (n) /ˈfaɪəfaɪtə/ lính cứu hoả fragrance (n) /ˈfreɪɡrəns/ hương thơm function (n) /ˈfʌŋkʃn/ chức năng garbage collector (n) /ˈɡɑːbɪdʒ kəlektə/ nhân viên dọn vệ sinh get on with (phrasal verb) /ɡet ɒn wɪð/ có quan hệ tốt với hand down /hænd daʊn/ truyền lại handicraft (n) /ˈhændikrɑːft/ sản phẩm thủ công look around /lʊk əˈraʊnd/ ngắm nghía xung quanh original (adj) /əˈrɪdʒənl/ nguyên bản pass down /pɑːs daʊn/ truyền lại police officer (n) /pəˈliːs ɒfɪsə/ công an pottery (n) /ˈpɒtəri/ đồ gốm preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn run out of /rʌn aʊt əv/ hết, cạn kiệt speciality (n) /ˌspeʃiˈæləti/ đặc sản suburb (n) /ˈsʌbɜːb/ vùng ngoại ô tourist attraction /ˈtʊərɪst əˈtrækʃn/ điểm du lịch stuff (v) /stʌf/ đồ đạc (trong nhà) remind (sbd) of /rɪˈmaɪnd/ nhắc nhở, làm nhớ lại (cái gì)
_________________________________________________________________________________________________________________________ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- BÀI TẬP TIẾNG ANH 9 (Global success) Unit 1: Local community Example: look at (nhìn vào), listen to (nghe), depend on (phụ thuộc vào). blow up (nổ tung); come across (tình cờ gặp) look after (chăm sóc) ; count on (dựa vào)… + Một số trạng từ thường gặp: up, anyway, down, back, out, through, off. Example: walk away (rời đi), run out (hết), speak up (nói to hơn). look up (tra (từ)) ; get along (hòa thuận) drop back (tụt lại) ; get away (chạy trốn, trốn thoát); hand down (truyền lại)… + We often use verbs with: in, out, on, off, up, down, away, back, by, through, about ,along, over, forward, round, or around… 2. Cấu trúc của phrasal verb có thể là: 1) Verb + preposition (động từ + giới từ) : Một số giới từ thường gặp: on, about, in,of, at, for, into, from, to, by.. Example: look at (nhìn vào), listen to (nghe), depend on (phụ thuộc vào), blow up (nổ tung); come across (tình cờ gặp), look after (chăm sóc) ; count on (dựa vào) 2) Verb + adverb (động từ + trạng từ): Một số trạng từ thường gặp: up, anyway, down, back, out, through, off. Example: walk away (rời đi), run out (hết), speak up (nói to hơn). look up (tra (từ)) ; get along (hòa thuận), drop back (tụt lại) ; get away (chạy trốn, trốn thoát), hand down (truyền lại) 3) Verb + adverb + preposition (động từ + trạng từ + giới từ). Động từ + giới từ + phó từ: Example: get on with (tiếp tục), look forward to (mong đợi), put up with (chịu đựng). look down on (coi thường) ; come up with (nghĩ ra) run out of (hết, cạn kiệt) ; cut down on (ắt giảm, giảm bớt) , break up with (chia tay với) III. Cách sử dụng của phrasal verb ( Động từ tổ hợp). 1. Phrasal verb là nội động từ ( Intransitive verbs), nội động từ không có tân ngữ đi kèm Example: a. She suddenly showed up (Cô ấy đột ngột xuất hiện) b. When I grow up, I want to be a teacher c. Shall we eat out tonight? [intransitive] d. He told me to shut up. [intransitive] 2. Phrasal verb là ngoại động từ ( transitive verbs) có tân ngữ đi kèm Example: a. I am looking for my glasses. b. I look after my father. c. He came into the room and then he turned on the lights.( Transitive verbs). d. She tore up the letter. [transitive] 3.1 Một số phrasal verb là ngoại động từ thì không thể chèn tân ngữ vào giữa, tân ngữ đứng sau giới từ. Example: a) My brother ran into an old friend yesterday. They are looking into the problem. b) My car broke down at the side of the highway in the snowstorm c) Jane look after her younger sister while her mother’s at work. d) You're walking too fast. I can't keep up with you. e) I came across an old photo in my drawer. [NOT …came an old photo across] Eg: + She tore up all the letters he had sent her. + Why don't you try on that dress in the window?