step1 Unit 5. AMBITION.docx - PDF.DoTool.net

PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 5. AMBITION.docx


Example: Hiking helps me keep physically fit. (Đi bộ đường dài giúp thể chất tôi khỏe mạnh.) - sports coach /spɔ:ts kəʊtʃ/ (n) : huấn luyện viên thể thao - steward /'stju:.əd/ (n) : nhân viên hỗ trợ; tiếp viên hàng không - stunt performer /stʌnt pə'fɔ:mər/ (n) : người đóng thế vai (phim) - surfing instructor /'sɜ:fɪŋ ɪn'strʌktər/ (n): người dạy lướt sóng Example: How much do surfing instructors get paid in the UK? (Người dạy lướt sóng được trả bao nhiêu ở Vương quốc Anh?) - travel agent /'trævəl ,eɪʤənt/ (n) : đại lý công ty du lịch - video game developer /'vɪdiəʊ geɪm dɪ'veləpə(r)/ (n): người triển khai trò chơi điện tử - use up (phrasal verb): sử dụng hết, làm cạn kiệt Example: Don't use up all the milk - we need some for breakfast. (Đừng dùng hết sữa - chúng ta cần một ít sữa cho bữa sáng.) - underperform /,ʌndəpə'fɔ:m/ (v) : hoạt động kém hiệu quả Example: The company has underperformed for a long time. (Công ty đã hoạt động kém hiệu quả trong một thời gian dài.) - ex-school friend /eks'sku:l frend/ (n) : bạn học cũ - post-war /,pəʊst'wɔ:(r)/ (adj) : sau chiến tranh - mistype = mis-type /mɪs'taɪp/ (v) : đánh máy sai Example: It's not unusual for customers to mistype their email address. (Không có gì lạ khi khách hàng đánh máy nhầm địa chỉ email của họ.) - resell /,ri:'sel/ (v) : bán lại Example: He resells the goods at a profit. (Anh ta bán lại hàng hóa và có lãi.) - co-write /'kəʊ.raɪt/ /kəʊ'raɪt/ (v) : viết chung; cùng sáng tác Example: Lennon and McCartney co-wrote most of the Beatles' songs. (Lennon và McCartney đã cùng sáng tác hầu hết các bài hát của The Beatles.) A. Phrases to remember be on your feet khỏe mạnh lại sau khi bị bệnh (completely well again after an illness or a time of trouble) be part of a team trở thành một phần của một đội deal with the public đối phó với công chúng earn a lot (of money) kiếm thật nhiều tiền make phone calls gọi điện thoại work indoors/ outdoors làm việc trong nhà/ ngoài trời work long hours/ nine-to-five làm việc nhiều giờ / chín giờ đến năm giờ automated toll booths on motorways các trạm thu phí tự động trên đường cao tốc apply for nộp đơn (xin việc) by the sea gần biển What I mean is,... Ý của tôi là,... passionate about đam mê về set up a website thiết lập một trang web be short of money thiếu tiền

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.