Nội dung text Unit 10 - HS.docx
18 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) A. VOCABULARY No. Words Type Pronunciation Meaning 1. communication (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ sự giao tiếp 2. communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp 3. communicate with /kəˈmjuːnɪkeɪt wɪð/ giao tiếp với 4. technology (n) /tekˈnɒlədʒi/ công nghệ 5. technology club /tekˈnɒlədʒi klʌb/ câu lạc bộ công nghệ 6. conference (n) /ˈkɒnfərəns/ hội nghị 7. video conference /ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərəns/ hội nghị trực tuyến 8. video call (n) /ˈvɪdiəʊ kɔːl/ cuộc gọi video 9. make a video call /meɪk ə ˈvɪdiəʊ kɔːl/ thực hiện cuộc gọi video 10. group call /ɡruːp kɔːl/ cuộc gọi nhóm 11. message (n, v) /ˈmesɪdʒ/ tin nhắn, nhắn tin 12. voice message /vɔɪs ˈmesɪdʒ/ tin nhắn thoại 13. text message /tekst ˈmesɪdʒ/ tin nhắn văn bản 14. telepathy (n) /təˈlepəθi/ hình thức giao tiếp bằng ý nghĩ, thần giao cách cảm 15. holography (n) /hɒlˈɒɡrəfi/ hình thức giao tiếp bằng ảnh không gian ba chiều 16. translation (n) /trænzˈleɪʃən/ sự phiên dịch, biên dịch 17. translation machine /trænzˈleɪʃən məˈʃiːn/ máy dịch thuật 18. translate (v) /trænzˈleɪt/ phiên dịch, biên dịch 19. translator (n) /trænzˈleɪtər/ người phiên dịch, biên dịch 20. computer (n) /kəmˈpjuːtər/ máy vi tính 21. tablet (n) /ˈtæblət/ máy tính bảng 22. webcam (n) /ˈwebkæm/ thiết bị ghi/ truyền hình ảnh 23. connect (v) /kəˈnekt/ kết nối 24. connection (n) /kəˈnekʃən/ sự kết nối 25. Internet connection /ˈɪntənet kəˈnekʃən/ kết nối mạng, kết nối Internet 26. high-speed (adj) /ˌhaɪˈspiːd/ tốc độ cao 27. adjust (v) /əˈdʒʌst/ điều chỉnh 28. adjustment (n) /əˈdʒʌstmənt/ sự điều chỉnh 29. button (n) /ˈbʌtən/ cái nút 30. zoom (v) /zuːm/ phóng, thu phóng 31. zoom in /zuːm ɪn/ phóng to 32. zoom out /zuːm aʊt/ thu nhỏ 33. carrier (n) /ˈkæriər/ người vận chuyển, hãng vận chuyển 34. carrier pigeon /ˈkæriər ˈpɪdʒən/ bồ câu đưa thư 35. telephone (n) /ˈtelɪfəʊn/ điện thoại 36. mobile phone (n) /ˌməʊbaɪl ˈfəʊn/ điện thoại di động 37. smartphone (n) /ˈsmɑːtfəʊn/ điện thoại thông minh 38. network (n) /ˈnetwɜːk/ mạng 39. social network /ˌsəʊʃəl ˈnetwɜːk/ mạng xã hội 40. emoji (n) /iˈməʊdʒi/ biểu tượng cảm xúc UNIT 10: COMMUNICATION IN THE FUTURE
18 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) transmit (v) /trænzˈmɪt/ truyền, chuyển giao 42. transmission (n) /trænzˈmɪʃən/ sự truyền, quá trình truyền 43. thought (n) /θɔːt/ ý nghĩ 44. via (pre) /ˈvaɪə/ qua, theo đường (gì) 45. focus (v) /ˈfəʊkəs/ tập trung 46. focus on /ˈfəʊkəs/ tập trung vào 47. real (adj) /rɪəl/ thực, có thật 48. kid (v) /kɪd/ đùa, nói đùa 49. exactly (adv) /ɪɡˈzæktli/ một cách chính xác 50. smoothly (adv) /ˈsmuːðli/ thông suốt 51. instantly (adv) /ˈɪnstəntli/ ngay lập tức, tức thời 52. automatically (adv) /ˌɔːtəˈmætɪkəli/ tự động 53. charge (v) /tʃɑːdʒ/ nạp, sạc (pin) 54. battery (n) /ˈbætəri/ pin, cục pin 55. advanced (adj) /ədˈvɑːnst/ tiên tiến 56. barrier (n) /ˈbæriər/ rào cản 57. language barrier / ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriər/ rào cản ngôn ngữ ******Note: - a piece of + something có nghĩa là một mẩu hay một miếng gì đó. a piece of paper = một mẩu giấy a piece of beefsteak = một miếng bò bít tết a piece of cake = một miếng bánh a piece of advice = một lời khuyên - Tuy nhiên, với cụm từ a piece of cake, khi trong câu phát biểu không đề cập gì đến bánh thì nó là một thành ngữ, có nghĩa là dễ ợt. What do I need to do first? It’s a piece of cake. You sit in front of the computer, and I will connect with you. Word form Verb Noun Adjective Adverb communicate communication communicative interact interaction interactive instant instantly telepathy telepathic telepathically think thought transmit transmission transmitter B. GRAMMAR I. PREPOSITION OF PLACE AND TIME Giới từ chỉ nơi chốn (Preposition of Place) dùng để cung cấp thông tin về địa điểm, vị trí của sự vật, sự việc được nhắc tới. Giới từ chỉ thời gian (Preposition of time) dùng để cung cấp các thông tin về thời gian, giờ giấc hoặc thời điểm cụ thể.
18 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) a. Preposition of Time (giới từ chỉ thời gian) In - “In” đứng trước buổi trong ngày E.g. in the morning, in the afternoon, in the evening - “In” đứng trước năm, tháng, mùa, thế kỉ E.g. in 1990, in May, in June, in summer, in fall, in spring, in 20 th century... - “In” đứng trước một khoảng thời gian là bao lâu E.g. In 15 minutes, in one hour... On - “On” đứng trước ngày trong tuần. E.g. on Monday, on Tuesday... - “On” đứng trước ngày tháng trong năm. E.g. on June 25 th , on May 14 th ... - “On” đứng trước ngày trong kì nghỉ hay các buổi trong ngày cụ thể. E.g. on Christmas day, on Monday morning, on the weekend... At - “At” đứng trước giờ E.g. at 9 o’clock, at 7 p.m... - “At” đứng trước các thời điểm cụ thể E.g. at night, at noon, at midnight, at the sunset, at the sunrise, at lunchtime, at the weekend, at Christmas After - Có nghĩa là “sau khi” E.g. after I got married, After 2 hours Before - Có nghĩa là “trước khi” E.g. before 2010 before lunchtime From ... to - Từ thời điểm này đến thời điểm kia E.g. From Monday to Thursday From 8 a.m. to 10 p.m. tomorrow Until/ till - Cho đến khi E.g. until Friday, until spring During - Trong suốt E.g. during the war, during 2 weeks b. Preposition of Place (giới từ chỉ nơi chốn) In (ở trong) - “In” chỉ vị trí bên trong thành phố, đất nước hay một địa điểm phạm vi rộng. E.g. in Ha Noi, in Viet Nam, in Asia... - “In” đứng trước khoảng không gian khép kín như trong phòng, toà nhà, cái hộp... E.g. in the box, in the room, in the park... - In đứng trước từ chỉ phương hướng E.g. in the North, in the West, in the South... On (ở trên) - “On” chỉ vị trí ở phía trên một bề mặt nào đó. E.g. There are three apples on the table. - “On” dùng chỉ địa điếm nằm trên một con đường. E.g. An’s house is on Chùa Láng Street. - “On” dùng với phương tiện giao thông (trừ car, taxi) E.g. She got on the last train.