PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text HSK标准教程1-第3课.pptx

HSK1 第3课 教学课堂中老师涉及的英语句子 P49.疑问代词“什么” 疑问代词“什么”表示疑问,用在疑问句中可直接做宾语。或者与后接 名词性成分一起做宾语。 Đại từ nghi vấn “什么” được dùng trong câu nghi vấn, tự nó đóng vai trò là tân ngữ hoặc cùng với một thành phần danh từ theo sau nó. P51.“是”字句 “是”字句是由“是”构成的判断句,用于表达人或事物等于什么或者属于什么。其否定形式是在“是”前加上否定副 词“不”。“ 是” là câu xác định với “是” chỉ ai hoặc cái gì đó bằng hoặc thuộc về ai. Câu phủ định được hình thành bằng cách thêm trạng từ phủ định “不” trước “是”. P52.用“吗”的疑问句 疑问助词“吗”表示疑问语气,用在陈述句句尾构成疑问句。 Trợ từ ““吗”biểu thị tâm trạng nghi vấn. Khi ““吗”được thêm vào cuối câu trần thuật. câu tường thuật chuyển thành câu hỏi.
HSK1 第3课 教学课堂中老师涉及的英语句子 P56-P59.拼音 1- 发音辨析:声母j、q、x和z、c、s j、q、x是舌面音,发]、q时舌面要与硬腭接触,j没有强烈的气流呼出,而q有强烈的气流呼出。发x时,舌面接近硬腭 ,但不要接触,始终保持一条缝隙。 j.q và x được gọi là vành. Bề mặt lưỡi chạm vào vòm miệng cứng khi phát âm /và q.Trong khi q phát ra luồng khí mạnh.j thì không. Khi x được phát âm, bề mặt của lưỡi tiếp cận vòm miệng cứng mà không chạm tới nó, để lại một khoảng trống ở giữa. z、c、s是舌尖前音。发z、c时,舌尖前部与上齿背接触,然后马上打开形成缝隙,z没有强烈的气流通过,而c有明显 的气流通过。发s时,舌尖前与上齿背始终不接触,保留缝隙使气流流出。 z.c và s là nha khoa. Khi phát âm zand c, phần trước của đầu lưỡi chạm vào bề mặt bên trong của răng hàm trên rồi tách ra ngay với nó, tạo thành một khoảng trống ở giữa. z được phát âm là không có luồng khí mạnh, trong khi c phát âm là luồng khí rõ ràng. Khi phát âm phần trước của đầu lưỡi luôn tránh xa bề mặt bên trong của răng hàm trên, để lại một khoảng trống cho luồng khí đi qua.
HSK1 第3课 教学课堂中老师涉及的英语句子 P60.拼音 1-发音辨析:韵母i u ü i和ü是发音位置相同、嘴唇形状不同的两个韵母,发i时嘴唇的形状是平的,而发ü时一定要圆唇。练习时可以先发 好i,保持发音部位不动,然后把嘴唇圆起来就可以发出。 Âm cuối i và ü có cùng vị trí phát âm, nhưng được phát âm bằng môi ở các hình dạng khác nhau. Khi phát âm i, môi thả lỏng; khi phát âm ü, môi phải tròn. Để luyện tập hai âm này, bạn có thể nói tôi trước, sau đó giữ nguyên lưỡi và cong môi để phát âm ü. u和u都是圆唇音,但是发音时ü的舌位在前,舌尖抵住下齿背,而u的 什 么舌位在后,舌尖不能和下齿背接触,舌头 要尽力往后收才能发对。 Cả u và ü đều được phát âm bằng môi tròn. Khi nói ü, lưỡi ở vị trí phía trước, đầu lưỡi ấn vào mặt trong của răng hàm dưới; khi nói u, lưỡi ở vị trí phía sau, đầu lưỡi hướng ra ngoài từ bề mặt bên trong của răng dưới và lưỡi phải được giữ về phía sau để phát âm đúng.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.