PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐE TOÁN 2A4.doc

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Toán Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ……………………………………..……..……..Lớp 2...… Trường Tiểu học ………………… I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. a) Trong phép trừ: 62 - 56 = 6 thì 62 được gọi là: A. Số trừ B. Hiệu C. Số bị trừ D. Tổng b) Phép tính nào có tổng bằng 100? A. 42 + 46 B. 73 + 27 C. 53 + 49 D. 57 + 33 Câu 2. Sợi dây dài 75cm, cắt đi 28cm. Sợi dây còn lại dài số xăng- ti- mét là: A. 4cm B. 28cm C. 47cm D. 57cm Câu 3. Mai và Lan có tất cả 56 lá cờ, riêng Mai có 26 lá cờ. Số lá cờ của Lan là: A. 82 lá cờ B. 72 lá cờ C. 20 lá cờ D. 30 lá cờ Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 73 = 70 +………… c) Số ở giữa 59 và 61 là:………….... b) Số liền sau của 67 là:………. d) Số liền trước của 98 là:…………. Câu 5. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: a) Bạn An cao 15 cm b) Bạn Hà nặng 29 kg c) 27 l + 7 l = 34 d) 27 l + 7 l = 34 l Câu 6. Điền dấu: > < = ? 13 − 4 12 − 4 63 − 9 54 + 0 83 − 3 83 + 3 100 35 + 45 Điểm Nhận xét …………………………………… …………………………………….

HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 2 PHẦN I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) Phần a) C Phần b) B Câu 2. (1 điểm) C Câu 3. (1 điểm) D Câu 4. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm Câu 5. ( 1 điểm) HS điền Đ, S vào mỗi ô trống được 0,25 điểm. Câu 6.( 1 điểm) HS điền đúng dấu vào mỗi ô trống được 0,25 điểm. PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7. (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm Câu 8. (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi dãy tính được 0,5 điểm Tính 100 - 23 - 38 = 77 – 38 = 39 27 + 36 + 37 = 63 + 37 = 100 Câu 9. (1,5 điểm) Bài giải: Năm nay bố hơn con số tuổi là: 0,5 điểm 43 - 18 = 25 (tuổi) 0,75 điểm Đáp số: 25 tuổi 0,25 điểm Câu 10. (0,5đ ) A

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.