Nội dung text - Word -UNIT 7 (HS).docx
. 2 36. ecosystem (n) /ˈe.koʊˌsɪs.təm/ hệ sinh thái 37. absorb (v) /əbˈzɔːrb/ thẩm thấu 38. concern (n) /kənˈsɝːn/ vấn đề, sự liên quan, mối quan tâm 39. substance (n) /ˈsʌbstəns/ chất 40. harm (v) /hɑːrm/ gây hại 41. harmful substance (n) /ˈhɑːmfl ˈsʌbstəns/ tác nhân gây hại 42. forest guard unit (n) /ˈfɔːr.ɪst ɡɑːrd ˈjuː.nɪt/ đơn vị bảo vệ rừng 43. campsite (n) /ˈkæmp.saɪt/ địa điểm cắm trại 44. campfire (n) /ˈkæmp.faɪr/ lửa trại 45. conical (adj) /ˈkɑː.nɪ.kəl/ hình nón 46. tornado (n) /tɔːrˈneɪ.doʊ/ bão táp, cơn lốc xoáy 47. extinction (n) /ɪkˈstɪŋk.ʃən/ sự tuyệt chủng, tuyệt diệt 48. movement (n) /ˈmuːv.mənt/ cuộc vận động 49. wildlife (n) /ˈwaɪld.laɪf/ cuộc sống hoang dã 50. diverse (adj) /dɪˈvɝːs/ đa dạng 51. coral (n) /ˈkɔːr.əl/ san hô 52. dugong (n) /ˈduːɡɑːŋ/ cá cúi, bò biển 53. medicinal (adj) /məˈdɪs.ɪ.nəl/ (thuộc) thuốc, dùng làm thuốc 54. heritage (n) /ˈher.ɪ.t̬ɪdʒ/ di sản, sự thừa kế 55. resource (n) /ˈriː.zɔːrs/ nguồn 56. natural (adj) /ˈnætʃ.ɚ.əl/ (thuộc) tự nhiên, thiên nhiên 57. national (adj) /ˈnæʃ.nəl/ (thuộc) quốc gia 58. resident (n) /ˈrez.ə.dənt/ người dân, dân cư 60. toxic (n) /ˈtɑːk.sɪk/ chất độc 61. effect (n) /əˈfekt/ sự ảnh hưởng 62. effective (adj) /əˈfek.tɪv/ có hiệu quả, tác dụng 63. consumption (n) /kənˈsʌmp.ʃən/ sự tiêu thụ 64. independent (adj) /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ độc lập, không phụ thuộc • Note: 3Rs stands for Reduce -Reuse -Recycle ● Structures (Cấu trúc) No structures/ collocations/ idioms/ phrasal verb Meaning 1. Release into Ex: Coal power stations release sulphur dioxide into the atmosphere. Thải ra, làm thoát ra Vd: Các nhà máy điện than thải ra khí lưu huỳnh đi ô xít. 2. Turn off Ex: Please turn the television off before you go to bed. Tắt cái gì đó( tắt ti vi,tắt điện) Vd: Hãy tắt ti vi trước khi bạn đi ngủ.) 3. Throw away Ex: I threw the alarm clock away because it had stopped working. Vứt cái gì không cần đi nữa Vd: Tôi vứt cái đồng hồ báo thức đi bởi vì nó đã ngừng hoạt động khá lâu rồi. 4. Form of transport hình thức giao thông