Nội dung text Đề thi số 3_Toán 5_CanhDieu_Giữa HK1.docx
Ma trận đề thi giữa học kì I – Toán lớp 5 – Cánh diều Mạch kiến thức Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính Ôn tập số tự nhiên. các phép tính với số tự nhiên trong phạm vi 1 000 000, phân số và các phép tính với phân số. Số câu Số điểm Tỉ số. Phân số thập phân. Hỗn số Số câu Số điểm Giải toán có lời văn Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 2 0,5 2 Số thập phân. Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Làm tròn số thập phân Số câu 3 2 2 3 4 Số điểm 1,5 2 2 1,5 4 Hình học và đo lường Ôn tập về các đơn vị đo diện tích đã học. Héc-ta. Ki-lô- mét vuông. Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 1 Tổng Số 3 3 2 3 6 6
câu Số điểm 1,5 2 1 4 3 7
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………… Họ và tên học sinh: …………………………………………… Lớp:…………... BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Đề 3) Năm học: …………………… Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thập phân 9,53 đọc là: (0,5 điểm) A. Chín phẩy lăm ba B. Chín phẩy lăm mươi ba C. Chín phẩy năm mươi ba D. Chín phẩy năm lăm ba Câu 2. Làm tròn số 68,63 đến hàng phần mười ta được số: (0,5 điểm) A. 68,7 B. 69 C. 68,6 D. 69,3 Câu 3. Phân số 8 16 được viết dưới dạng phân số thập phân là: (0,5 điểm) A. 465 1000 B. 26 100 C. 15 30 D. 5 10 Câu 4. Một hình vuông có chu vi là 1 072 cm. Độ dài cạnh hình vuông đó là: (0,5 điểm) A. 0,0265 m B. 2,53 cm C. 4,54 dm D. 2,68 m Câu 5. Cho các số thập phân sau: 24,38; 32,48; 82,34; 53,84. Số thập phân có chữ số 8 thuộc hàng lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 24,38 B. 32,408 C. 82,34 D. 53,84 Câu 6. Tổng của hai số là số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Biết số lớn gấp 3 lần số bé. Vậy số bé là: (0,5 điểm) A. 768 B. 256 C. 478 D. 668
II. Phần tự luận. (7 điểm) Bài 1. Nêu giá trị của chữ số 1 trong từng số thập phân sau: (1 điểm) 515,35: ………………………………………………………………………………… 571,65: ………………………………………………………………………………… 3,103: ………………………………………………………………………………….. 2,31: …………………………………………………………………………………… Bài 2. Tính: (1 điểm) a) 3 7 + 4 9 – 1 4 = ……………………………………………………………………………………… = ……………………………………………………………………………………… b) 1 6 × 6 9 – 1 10 = ……………………………………………………………………………………… = ……………………………………………………………………………………… Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm) Một đội công nhân trong 8 ngày sửa được 1 576 m đường. Trong 6 ngày đội cộng nhân đó sửa được bao nhiêu ………………mét đường. Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) 1 km 2 = ………….. ha 840 000 m 2 = ……… ha 17 km 2 40 ha = ………….. km 2 4 ha 500 m 2 = ………………. ha Bài 5. Cho số thập phân 19,364. (1 điểm) a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng nào của số mới? ………………………………………………………………………………………… b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 9 thuộc hàng nào của số mới? ………………………………………………………………………………………… Bài 6. Người ta nhập gạo tẻ và gạo nếp vào kho theo tỉ lệ 3 : 1. Hỏi đã nhập bao nhiêu tấn gạo tẻ, biết rằng có tất cả 28 tấn gạo được nhập. (1 điểm)