PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 3- BÀI BỔ TRỢ -KEY.docx

/ʊə/) /ɔɪ/) tourist/ˈtʊərɪst/ point/pɔɪnt/ I. Identify the vowels which are pronounced /ʊə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊə/) 1. "oo" được phát âm là /ʊə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r" Examples Transcription Meaning boor /bʊə(r)/ người cục mịch, thô lỗ moor /mʊə(r)/ buộc, cột (tàu thuyền) poor /pʊə(r)/ nghèo spoor /spʊə(r)/ dấu vết 2. "ou" có thể được phát âm là /ʊə/ Examples Transcription Meaning tour /tʊə(r)/ cuộc du lịch tourist /ˈtʊərɪst/ khách du lịch tournament /ˈtʊənəmənt/ cuộc đấu thương trên ngựa II. dentify the vowels which are pronounced /ɔɪ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔɪ/) "oi" và "oy" thường được phát âm là /ɔɪ/. (Xem ví dụ trên) Examples Examples Transcription Meaning boy /bɔɪ/ cậu bé, chàng trai coin /kɔɪn/ đồng tiền foil /fɔɪl/ lá (kim loại) PRONOUNCIATION UNIT 3 TEENAGERS


Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.