Nội dung text BÀI 39. TÁI BẢN DNA VÀ PHIÊN MÃ RNA - HS.docx
BÀI 39. TÁI BẢN DNA VÀ PHIÊN MÃ RNA I. TÁI BẢN DNA - Quá trình tái bản DNA là quá quá trình trình tạo tạo ra ra hai hai DNA con giống hệt nhau từ một phân tử DNA mẹ ban đầu, có sự tham gia của nhiều enzyme, thực hiện theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn. Hình. Tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực Hình. Quá trình tái bản DNA - Quá trình trải qua các bước chính sau: (1) Khởi đầu quá trình tái bản DNA là quá trình phá vỡ cấu trúc xoắn kép, tách mạch DNA thành hai mạch đơn nhờ enzyme tháo xoắn. (2) Enzyme DNA polymerase thực hiện lắp ghép các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung với mạch làm khuôn (A liên kết với T; G liên kết với C) để kéo dài chuỗi DNA mới.
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Cho các nội dung sau: (1) Phá vỡ cấu trúc xoắn kép, tách mạch DNA thành hai mạch đơn nhờ enzyme tháo xoắn. (2) Enzyme DNA polymerase thực hiện lắp ghép các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung với mạch làm khuôn (A liên kết với T; G liên kết với C) để kéo dài chuỗi DNA mới. (3) Một phân tử DNA ban đầu sẽ tạo ra hai phân tử DNA mới có cấu tạo giống hoàn toàn so với DNA mẹ ban đầu. Thứ tự sắp xếp đúng với diễn biến của quá trình tái bản DNA ở một chạc sao chép là A. (1) → (2) → (3). B. (2) → (1) → (3). C. (2) → (3) → (1). D. (1) → (3) → (2). Câu 2. Cho các nội dung sau: (1) RNA bám vào vị trí khởi đầu phiên mã trên DNA, thực hiện cắt đứt liên kết hydrogen tạo bóng phiên mã với hai mạch đơn tách nhau ra. (2) RNA polymerase gặp trình tự tín hiệu kết thúc trên DNA. (3) RNA polymerase lắp ghép các nucleotide tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn trên phân tử DNA sợi kép để tạo phân tử RNA mạch đơn. Diễn biến quá trình phiên mã là A. (1) → (2) → (3). B. (2) → (1) → (3). C. (2) → (3) → (1). D. (1) → (3) → (2). Câu 3. Quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ DNA sang RNA được gọi là A. quá trình tái bản DNA. B. quá trình đột biến DNA. C. quá trình dịch mã. D. quá trình phiên mã. Câu 4. Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế A. giảm phân và thụ tinh. B. nhân đôi DNA. C. phiên mã. D. dịch mã. Câu 5. Quá trình phiên mã là quá trình truyền đạt thông tin di truyền A. từ DNA sang RNA. B. từ RNA sang DNA. C. từ DNA sang protein. D. từ RNA sang protein. Câu 6. Quá trình phiên mã xảy ra ở A. sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn. B. sinh vật có DNA mạch kép. C. sinh vật nhân chuẩn, virus. D. virus, vi khuẩn. Câu 7. Quá trình tổng hợp RNA được thực hiện từ khuôn mẫu của A. phân tử protein. B. ribosome. C. phân tử DNA. D. phân tử RNA mẹ. Câu 8. Sự nhân đôi của DNA trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn có tác dụng A. chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào. B. chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể. C. đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể. D. đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
Câu 9. Cặp nitrogenous base nào sau đây không có liên kết hydrogene bổ sung? A. U và T. B. T và A. C. A và U. D. G và C. Câu 10. Quá trình tái bản DNA không có thành phần nào sau đây tham gia? A. Các nucleotide tự do. B. Enzyme ligase. C. Amino acid. D. DNA polymerase. Câu 11. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện như thế nào trong cơ chế tái bản DNA ? A. A liên kết với U, G liên kết với C. B. A liên kết với C, G liên kết với T. C. A liên kết với T, G liên kết với C. D. A liên kết với G, T liên kết với C. Câu 12. Enzyme tham gia vào quá trình phiên mã là A. DNA polymerase. B. Amylase. C. RNA polymerase. D. Protease. Câu 13. Phiên mã là quá trình tổng hợp A. DNA. B. RNA. C. Protein. D. tRNA. Câu 14. Trong quá trình phiên mã, chuỗi polyribonucleotide được tổng hợp theo chiều A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’. Câu 15. RNA được tổng hợp theo nguyên tắc…(1)… và nguyên tắc …(2)…. Cụm từ/từ (1), (2) lần lượt là A. (1) bổ sung, (2) khuôn mẫu. B. (1) bổ sung, (2) bán bảo toàn. C. (1) khuôn mẫu, (2) bán bảo toàn. D. (1) bổ sung, (2) bảo toàn. Câu 16. Trong tế bào động vật, quá trình tái bản của DNA xảy ra ở A. lục lạp, nhân, trung thể. B. ti thể, nhân, lục lạp. C. nhân, trung thể. D. nhân, ti thể. Câu 17. Trong quá trình tái bản DNA, enzyme DNA polymerase di chuyển A. theo chiều 5' → 3' và cùng chiều với mạch khuôn. B. theo chiều 3' → 5' và ngược chiều với mạch khuôn. C. theo chiều 5' → 3' và ngược chiều với chiều mạch khuôn. D. theo chiều 3' → 5' hoặc 5' → 3' một cách ngẫu nhiên. Câu 18. Kết quả của quá trình tái bản DNA là A. phân tử DNA con được đổi mới so với DNA mẹ. B. phân tử DNA con giống hệt DNA mẹ. C. phân tử DNA con dài hơn DNA mẹ. D. phân tử DNA con ngắn hơn DNA mẹ. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tái bản DNA? A. Quá trình tái bản DNA là sự sao chép các phân tử DNA sau mỗi lần phân bào. B. Enzyme DNA polymerase phá vỡ cấu trúc xoắn kép, tách mạch DNA thành hai mạch đơn.