Nội dung text 87. Sở Bắc Ninh Lần 4 - [Thi thử Tốt Nghiệp THPT 2025 - Môn Hóa Học ].docx
Câu 8. Trong đời sống, PE được dùng làm màng bọc thực phẩm, túi nylon, chai lọ đưng hoá mĩ phẩm,... PE được điều chế từ monomer nào sau đây? A. Ethylene. B. Styrene. C. Propylene. D. Vinyl chloride. Câu 9. Khi đốt cháy củi, nếu củi được chẻ nhỏ thì quá trình cháy xảy ra nhanh hơn. Vậy người ta đã đưa vào yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ phản ứng? A. Áp suất. B. Nồng độ. C. Nhiệt độ. D. Diện tích tiếp xúc. Câu 10. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại nhóm IA (kim loại kiềm) có xu hướng giảm từ lithium đến caesium. Nhiệt độ nóng chảy cùa một số kim loại kiềm được cho ở bảng sau: Kim loại Li Na Rb Cs Nhiệt độ nóng chảy ( o C) 180 98 x 29 Giá trị của x phù hợp là A. 20 . B. 100 . C. 200 . D. 39 . Câu 11. Chất nào sau đây là alcohol? A. Methyl formate. B. Ethanol. C. Phenol. D. Acetic acid. Câu 12. Cho biết độ tan (g/l 100 gam nước) ở 20C cùa các muối sulfate như sau: Muối 4MgSO 4CaSO 4SrSO 4BaSO Độ tan (g/100 g nước) 33,7 0,20 0,0132 0,0028 Chất nào trong các chất đã cho có độ tan nhỏ nhất? A. 4MgSO . B. 4BaSO . C. 4CaSO . D. 4SrSO . Câu 13. Chất nào sau đây là thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp? A. 32 14CHCHCOOK . B. 32 16CHCHCOONa . C. 32643 11CHCHCHSONa . D. 3216 2 CHCHCOOCa . Câu 14. Sục khí ethylene dư vào dung dịch bromine (có màu vàng), hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa màu trắng. B. xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. C. xuât hiện kết tủa màu nâu đen. D. dung dịch bị mất màu. Câu 15. Cho phức chất có công thức 24CoCl . Số phối tử trong phức chất trên là A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . Câu 16. Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm chứa 2 mL dung dịch X, thu được kết tủa trắng. Chất X là A. Aniline. B. Ethylamine. C. Methylamine. D. Dimethylamine. Câu 17. Hình ảnh dưới đây thể hiện tính chất vật lí nào của kim loại? A. Tính dẫn nhiệt. B. Tính dẻo. C. Tính dẫn điện. D. Tính ánh kim. Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có thể phân biệt glucose và fructose bằng thuốc thử Tollens. B. Ở dạng mạch hở, glucose có 6 nhóm -OH liền kề. C. Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc -glucose liên kết với nhau. D. Saccharose không tham gia phản ứng tráng bạc. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đển câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoăc sai. Câu 1. Một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm với giả thuyết: "Độ tan của CaSO 4 tăng khi tăng nhiệt độ" như sau: Bước 1: Lấy vào 4 bình riêng biệt mỗi bình 100 mL nước cất, đặt mỗi bình ờ 20C,40C,60C,80C 42CaSO.2HO(3gam) Nhiệt độ ( o C) Độ tan của CaSO 4